great grandparent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ great grandparent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ great grandparent trong Tiếng Anh.
Từ great grandparent trong Tiếng Anh có nghĩa là cụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ great grandparent
cụnoun and go right to the great-great-grandparent. And you have 46 people đi thẳng lên giai đoạn làm ông cụ. Và bạn có 46 người |
Xem thêm ví dụ
Is it the religion of our parents, grandparents, and great-grandparents? Có phải là đức tin của cha mẹ, ông bà nội ngoại và ông bà cố của chúng ta không? |
My great-grandparents died, all of them, by the time they were 60. Ông cố và bà cố của tôi đều mất khi họ 60 tuổi. |
"Meryl Streep's great grandparents from Dunfanaghy". Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2010. ^ “Meryl Streep's great grandparents from Dunfanaghy”. |
You may know the names of your parents and your four grandparents, but what about your eight great-grandparents? Các bạn có thể biết tên của cha mẹ và ông bà nội, ngoại của mình, nhưng còn tám ông bà cố nội, ngoại của mình thì sao? |
To all who seek forgiveness—the youth, young single adults, parents, grandparents, and yes, even great-grandparents—I invite you to come home. Đối với tất cả những người đang tìm kiếm sự tha thứ—giới trẻ, người thành niên trẻ tuổi độc thân, cha mẹ, ông bà, và vâng, thậm chí cả các ông bà cố nữa—Tôi xin mời các anh chị em hãy trở lại con đường ngay chính. |
Your great-great grandparents got by on muscle power, and yet we all think there's this huge power that's essential for our lifestyle. Ông bà tuyệt tuyệt vời của bạn có sức mạnh cơ bắp và chúng ta nghĩ rằng sức mạnh to lớn đó là cần thiết cho cuộc sống của chúng ta. |
When she began researching her family history, María felt that the task was impossible—especially when she was unable to determine the names of two great-grandparents. Khi bà bắt đầu sưu tầm lịch sử gia đình của mình, María đã cảm thấy rằng nhiệm vụ đó khó có thể thực hiện được—nhất là khi bà không thể xác định tên của hai ông bà cố của mình. |
Streep's maternal great-great-grandparents, Manus McFadden and Grace Strain, the latter the namesake of Streep's second daughter, were natives of the Horn Head district of Dunfanaghy, Ireland. Ông bà sơ bên ngoại của Streep, Manus McFadden và Grace Strain, là người bản địa sống tại quận Horn Head, Dunfanaghy, Ireland. |
he would tell you, as he told me, "I asked myself," he said, "What did my grandparents and my great-grandparents do to protect the forest for me? anh ấy sẽ nói với bạn, như đã nói với tôi rằng, "Tôi tự yêu cầu bản thân mình," anh nói, "Những gì ông bà và tổ tiên tôi đã làm để bảo vệ rừng cho tôi? |
According to the Casta system, a criollo could have up to 1/8 (one great-grandparent or equivalent) Amerindian ancestry without losing social place (see Limpieza de sangre). Theo chế độ casta, một người Criollo có thể có đến 1/8 (một hoặc tương đương) dòng màu Mỹ-Anh Điêng và không bị mất địa vị xã hội (xem Limpieza de Sangre). |
My great-grandparents buried a child on the trail from Far West, when they were driven to Nauvoo, and another at Winter Quarters, when they were driven west. Ông bà cố của tôi đã chôn cất một người con trên con đường mòn từ Far West khi họ bị đuổi đến Nauvoo và một đứa con khác tại Khu Tạm Trú Mùa Đông khi họ bị đuổi về phía tây. |
While several sources erroneously suggest that Costa e Silva's parents were Portuguese from Madeira, both his parents were Brazilians, although one of his great-grandparents was a Portuguese immigrant from Lisbon. Mặc dù một số nguồn tin cho rằng bố mẹ của Costa e Silva là Bồ Đào Nha từ Madeira, cả cha lẫn mẹ đều là người Brazil, mặc dù một trong những ông bà của ông là người nhập cư Bồ Đào Nha từ Lisbon. |
For example, a person with seven European great-grandparents and only one Amerindian/Mestizo great-grandparent will be included in that 56%, although his/her phenotype will most probably be Caucasian. Ví dụ, một người có bảy ông bà châu Âu và chỉ có một ông bà người Anh điêng/ Mestizo sẽ được bao gồm trong 56% đó, mặc dù kiểu hình của anh ấy/ cô ấy có lẽ sẽ là người da trắng. |
In the spring of 1848, my great-great-grandparents, Charles Stewart Miller and Mary McGowan Miller, joined the Church in their native Scotland, left their home in Rutherglen, Scotland, and journeyed across the Atlantic Ocean. Vào mùa xuân năm 1848, ông bà tổ của tôi, Charles Stewart Miller và Mary McGowan Miller, đã gia nhập Giáo Hội trên quê hương Scotland của họ, rời nhà họ ở Rutherglen, Scotland, và hành trình ngang qua Đại Tây Dương. |
He had only six great-great-grandparents, instead of the maximum 16; his maternal grandmother and his paternal grandfather were siblings, his maternal grandfather and his paternal grandmother were also siblings, and his two great-grandmothers were sisters. Ông chỉ có sáu ông bà ngoại lớn, thay vì 16 tuổi, bà ngoại và ông nội của ông là anh chị em ruột, ông nội của ông và bà ngoại của ông cũng là anh chị em ruột của mình, và hai bà ngoại của ông là chị em. |
I learned that two of my great-grandmother’s grandparents were Italian immigrants who had a farm near São Paulo, Brazil. Tôi đã biết được rằng ông bà nội và ngoại của hai bà cố tôi là người Ý di cư. Họ có một nông trại gần São Paulo, Brazil. |
Elder Hallstrom’s parents and grandparents remain faithful despite great trials. Ông bà cha mẹ của Anh Cả Hallstrom vẫn luôn trung tín mặc dù có những thử thách gay go. |
Nowadays, great distances may separate young ones from their grandparents. Ngày nay, người trẻ có thể phải sống xa ông bà mình. |
Every faithful parent, grandparent, and great-grandparent shares in that desire. Mỗi người cha hay mẹ, ông hay bà trung tín đều chia sẻ ước muốn đó. |
Diego is of Italian ancestry, with both of his paternal great-grandparents emigrating from Italy to Brazil. Diego là người có nguồn gốc từ Ý, cả cụ ông và cụ bà của anh là những người di cư từ Ý đến Brasil. |
He was an orphan who became one of my great-grandparents. Ông mồ côi cha mẹ và là ông cố của tôi. |
" What did my grandparents and my great- grandparents do to protect the forest for me? " Những gì ông bà và tổ tiên tôi đã làm để bảo vệ rừng cho tôi? |
Russell Ballard’s great-grandparents faithfully serve for decades. Russell Ballard phục vụ trung tín trong nhiều thập niên. |
The probability is that investigators will not know the names of all eight of their great-grandparents. Rất có thể là những người tầm đạo sẽ không biết tên của cả tám người ông bà cố nội ngoại của họ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ great grandparent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới great grandparent
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.