grand-mère maternelle trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grand-mère maternelle trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grand-mère maternelle trong Tiếng pháp.
Từ grand-mère maternelle trong Tiếng pháp có các nghĩa là bà ngoại, ngoại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grand-mère maternelle
bà ngoạinoun Lorsque j’avais neuf ans, ma grand-mère maternelle, aux cheveux blancs et mesurant un mètre cinquante, est venue passer quelques semaines chez nous. Khi tôi chín tuổi, bà ngoại tóc bạc trắng, cao 1 mét rưỡi của tôi đến nhà chúng tôi ở một vài tuần. |
ngoạinoun Lorsque j’avais neuf ans, ma grand-mère maternelle, aux cheveux blancs et mesurant un mètre cinquante, est venue passer quelques semaines chez nous. Khi tôi chín tuổi, bà ngoại tóc bạc trắng, cao 1 mét rưỡi của tôi đến nhà chúng tôi ở một vài tuần. |
Xem thêm ví dụ
Mémé : La grand-mère maternelle de Nicolas. Bà Mémé: Bà ngoại của Nicolas. |
Lorsque j’avais neuf ans, ma grand-mère maternelle, aux cheveux blancs et mesurant un mètre cinquante, est venue passer quelques semaines chez nous. Khi tôi chín tuổi, bà ngoại tóc bạc trắng, cao 1 mét rưỡi của tôi đến nhà chúng tôi ở một vài tuần. |
Ma grand-mère maternelle a quitté précipitamment l'Europe sans son mari, mais avec sa fille de trois ans et des diamants cousus dans l'ourlet de sa jupe. Mẹ của mẹ tôi đã rời khỏi châu Âu trong một nạn đói mà không có chồng của bà, nhưng với đứa con gái 3 tuổi và kim cương khâu viền trên váy. |
Dès l’enfance, il en a appris beaucoup sur la Bible grâce à sa grand-mère maternelle, qui lui a fait aimer la lecture de la Parole de Jéhovah. * Khi còn nhỏ, anh học được nhiều điều trong Kinh Thánh từ bà ngoại, người đã dần khắc ghi trong lòng anh niềm yêu thích đọc Lời Đức Giê-hô-va. |
La grand-mère maternelle de Berry, Nellie Dicken, est née de Sawley (en) dans le Derbyshire au Royaume-Uni, tandis que son grand-père maternel, Earl Ellsworth Hawkins, est né en Ohio. Bà ngoại của Berry, Nellie Dicken, sinh tại Sawley, Derbyshire, Anh, còn ông ngoại của chị, Earl Ellsworth Hawkins, sinh tại Ohio. |
Étant donné que son père était un Grec de toute évidence incroyant, ce sont sa mère juive, Eunice, et sa grand-mère maternelle, Loïs, qui ont instruit Timothée ‘ depuis sa toute petite enfance dans les écrits sacrés ’. Vì cha của Ti-mô-thê là người Hy Lạp và rõ ràng không phải là người tin đạo, nên chính người mẹ Do Thái của Ti-mô-thê, tên là Ơ-nít và bà ngoại tên là Lô-ít đã huấn luyện đứa con trai này ‘về Kinh-thánh khi còn thơ-ấu’ (II Ti-mô-thê 1:5; 3:15; Công-vụ các Sứ-đồ 16:1). |
Il a seulement six arrière-arrière-grands-parents, au lieu des 16 maximum, sa grand-mère maternelle et son grand-père paternel sont frère et sœur, son grand-père maternel et sa grand-mère paternelle sont aussi frère et sœur. Ông chỉ có sáu ông bà ngoại lớn, thay vì 16 tuổi, bà ngoại và ông nội của ông là anh chị em ruột, ông nội của ông và bà ngoại của ông cũng là anh chị em ruột của mình, và hai bà ngoại của ông là chị em. |
Trevor est élevé par sa mère et sa grand-mère maternelle, Nomalizo Frances Noah. Noah đã được nuôi năng bởi mẹ của và bà ngoại, Nomalizo Frances Noah. |
Sa grand-mère maternelle quant à elle, vient de la Jamaïque mais est d'origine chinoise aussi. Cha cô là người Hà Lan còn mẹ cô là người gốc Trung Quốc nhưng sinh ra tại Indonesia; còn bà ngoại cô là người Jamaica gốc Trung Quốc. |
Il apparaît que Timothée a été éduqué dans “ les écrits sacrés ” par sa mère et par sa grand-mère maternelle, Loïs*. Dường như Ti-mô-thê đã được cả mẹ lẫn bà ngoại là Lô-ít giáo dục theo “Kinh-thánh”. |
Ses parents veulent qu'elle ait une éducation en anglais, et elle vit dans la ville côtière de Keta au Togoland britannique, avec sa grand-mère maternelle. Cha mẹ bà muốn bà có một nền giáo dục kiểu Anh và cho bà sống ở thị trấn ven biển Keta (lúc đó ở Togo thuộc Anh) với bà ngoại. |
Ma grand- mère maternelle a quitté précipitamment l'Europe sans son mari, mais avec sa fille de trois ans et des diamants cousus dans l'ourlet de sa jupe. Mẹ của mẹ tôi đã rời khỏi châu Âu trong một nạn đói mà không có chồng của bà, nhưng với đứa con gái 3 tuổi và kim cương khâu viền trên váy. |
Sa grand-mère maternelle, la duchesse de Teck, n'aimait pas le prénom qu'avait reçu le nouveau-né et elle écrivit prophétiquement qu'elle espérait que le dernier prénom « puisse supplanter le moins favorisé ». Bà ngoại của ông, Công nương xứ Teck, không thích cái tên Albert, và hi vọng rằng chữ cuối (George) sẽ được "thay thế cho cái chứ ít được ưa chuộng kia". |
Au début de la Grande Guerre patriotique, la famille est évacuée en RSS d'Ouzbékistan (le père, la mère née Ida Issaïevna Choïkhet, et les trois enfants, Isaac, Emmanuel et Joseph, ainsi que la grand-mère maternelle, un frère invalide et les grands-parents paternels et l'oncle paternel). Thời gian đầu chiến tranh, toàn bộ gia đình được sơ tán đến Uzbekistan (cha và mẹ - Ida Isaevna Shoykhet và ba người con trai, bà ngoại và một anh trai bị khuyết tật, cũng như bà nội, ông nội, và chú). |
Des études récentes démontrent aussi que ces premières heures jouent un grand rôle dans l’attitude que la mère va adopter envers l’enfant et dans la force de son attachement pour lui ainsi que de son instinct maternel.” Những nghiên cứu gần đây cũng cho thấy trong đời sống của nó những giờ phút đầu tiên người mẹ chọn lựa thái độ đối với đứa bé, tạo ra sự khắng khít giữa người mẹ và đứa bé, và khả năng của người mẹ nuôi dưỡng con”. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grand-mère maternelle trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới grand-mère maternelle
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.