gorduroso trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gorduroso trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gorduroso trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ gorduroso trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là béo, mập, mỡ, đậm, nhờn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gorduroso

béo

(adipose)

mập

mỡ

đậm

nhờn

(oleaginous)

Xem thêm ví dụ

Ele removerá a membrana gordurosa do fígado junto com os rins.
Người cũng phải lấy mỡ trên gan chung với hai quả thận.
25 Pegou então a gordura, a cauda gorda, toda a gordura que envolve os intestinos, a membrana gordurosa do fígado, os dois rins com a gordura que há sobre eles e a perna direita.
25 Kế đến, ông lấy mỡ, cái đuôi mỡ, tất cả mỡ trên ruột, mỡ trên gan, hai quả thận cùng mỡ của thận và chân phải của con cừu đực.
Fica gorduroso, dilata-se e depois forma cicatrizes (cirrose)
Nhiễm mỡ, sưng gan, xơ gan
Isso se chama esteatose hepática, ou fígado gorduroso.
Tình trạng này gọi là gan nhiễm mỡ.
Na língua original, as palavras traduzidas “as coisas gordurosas”, em Neemias 8:10, e “gordura”, em Levítico 3:17, são diferentes.
Trong nguyên ngữ, từ được dịch “vậtbéo” ở Nê-hê-mi 8:10 và từ dịch là “mỡ” ở Lê-vi Ký 3:17 là khác nhau.
Por outro lado, a palavra traduzida por “as coisas gordurosas”, em Neemias 8:10, é mash·man·ním, e esta é a única ocorrência da palavra nas Escrituras Hebraicas.
Trái lại, từ được dịch “vậtbéo” nơi Nê-hê-mi 8:10 là mash·man·nimʹ, và đây là lần xuất hiện duy nhất của từ này trong phần Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ.
Crianças com caras sujas e gordurosas berravam no meio da multidão e os bebês mamavam do peito das suas mães.
Những đứa trẻ có khuôn mặt mũm mĩm vung roi da qua đám đông, và trẻ sơ sinh vục đầu vào vú mẹ.
Em Neemias 8:10, os judeus foram ordenados a ‘comer as coisas gordurosas’, embora a Lei declare em Levítico 3:17: “Não deveis comer nenhuma gordura.”
Nơi Nê-hê-mi 8:10, dân Giu-đa được bảo “hãy đi ăn vậtbéo”, tuy nhiên, Luật pháp ghi nơi Lê-vi Ký 3:17 nói: “Chẳng nên ăn mỡ”.
Um homem doente não devia comer esse arroz gorduroso.
Người ốm không nên ăn gạo nếp đâu.
Porque, como muita gente sabe, a maior carga de poluição que temos em Nova Iorque, no porto de Nova Jérsei, já não são as fontes de origem, já não são os grandes poluidores, os grandes como a General Electric, mas sim a rede imensa de estradas, essas superfícies impermeáveis, que recolhem todas as neurotoxinas de cádmio dos travões, ou os resíduos de hidrocarbonetos gordurosos em cada tempestade, em cada infraestrutura medieval, e os arrastam para o sistema do estuário.
Bởi vì, có thể tất cả các bạn đều biết rằng, gánh nặng lớn nhất cho sự ô nhiễm mà chúng ta đang có ở cảng New York, New Jersey ngay lúc này đã không còn là nguồn chính, gây ô nhiễm nữa, không còn là GEs nữa, mà là mạng lưới các con đường, đã ngăn ngấm qua bề mặt, và lưu giữ lại tất cả chất catmi neurotoxin thải ra từ phanh xe của bạn hay là rác thải chứa dầu hidrocacbon từ từng cơn bão và các cuộc xây dựng từ thời cổ. xối tất cả những chất đó ra cửa sông.
Paredes gordurosas.
Tường thì mốc meo.
Todos aqueles efeitos secundários, resíduos gordurosos, o que quer que eles dizem nos anúncios: esqueçam-nos.
Những tác dụng phụ, như bạn biết, ví dụ như da mặt nhờn, hay bất cứ thứ gì người ta quảng cáo: hãy quên tất cả chúng.
Passei anos sem comer chocolate nem as comidas gordurosas das lanchonetes que os adolescentes costumam freqüentar, mas sem nenhum sinal de cura.
Trong nhiều năm, tôi đã không hề ăn sô cô la và thức ăn béo của các nhà phục vụ món ăn nhanh là các sinh hoạt mà các thanh thiếu niên thường làm, nhưng cũng không nhận được những kết quả chữa lành rõ rệt.
E o próprio altar se fendeu, de modo que as cinzas gordurosas se derramaram do altar”.
Bàn-thờ cũng nứt ra, và tro ở trên đổ xuống”.
Todos aqueles efeitos secundários, resíduos gordurosos, o que quer que eles dizem nos anúncios: esqueçam- nos.
Những tác dụng phụ, như bạn biết, ví dụ như da mặt nhờn, hay bất cứ thứ gì người ta quảng cáo: hãy quên tất cả chúng.
As crianças ficam com a gordurosa.
Em có thể gửi con cho cái bà đầy mùi mỡ gà.
2:7) Assim, a obra Estudo Perspicaz das Escrituras explica que “coisas gordurosas” aqui “refere-se a porções ricas, coisas que não são magras ou secas, mas deliciosas, incluindo coisas gostosas preparadas com óleos vegetais”.
Do đó, sách Insight on the Scriptures (Thông hiểu Kinh Thánh) giải thích rằng “vật gì béo” ở đây “nói đến những món ăn bổ béo, những thứ không khô khan nhạt nhẽo, nhưng ngon lành, gồm cả những món ngon được nấu với dầu thực vật”.
Tão suave e picante, e não está gorduroso.
Thiệt là mềm và có hương vị, và nó cũng ko hề béo cho lắm.
+ 19 Quanto aos pedaços de gordura do touro,+ a cauda gorda do carneiro, a gordura que envolve os órgãos internos, os rins e a membrana gordurosa do fígado,+ 20 eles colocaram todos esses pedaços de gordura sobre o peito dos animais; depois disso ele fez os pedaços de gordura fumegar no altar.
+ 19 Còn các miếng mỡ của bò đực,+ cái đuôi mỡ của cừu đực, phần mỡ bao phủ nội tạng, các quả thận và mỡ trên gan+ 20 thì các con trai A-rôn đặt trên những cái ức. Sau đó, A-rôn thiêu bốc khói các miếng mỡ trên bàn thờ.
Um sanduiche de carne gordurosa, e um refrigerante com muitas calorias.
Cho anh một hambuger thịt bò, béo, và một kem soda nhiều calorie.
Trabalhar com um grupo de homens fedorentos e gordurosos no meio do oceano.
Làm việc với cả tá đàn ông tham lam, hôi hám
Está um pouco gorduroso.
Nó hơi béo.
É uma gosma gordurosa de bondade, vamos, engula.
Nó là món tuyệt nhất mà em được biết đấy. Thôi nào. Ăn đi. Chào.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gorduroso trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.