gonorréia trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gonorréia trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gonorréia trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ gonorréia trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là lậu mủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gonorréia

lậu mủ

noun

Xem thêm ví dụ

As análises foram negativas para a sífilis, gonorreia e clamídia.
Máu và nước tiểu đều âm tính với lậu, giang mai và khuẩn chlamydia.
(Risos) Mas esperem, as boas notícias são que, pelo menos, é melhor que os laboratórios de droga e a gonorreia.
Chờ chút, tin tốt là ít nhất nó cũng cao hơn phòng thí nghiệm metylen và bệnh lậu.
Em 2008 ocorreram em todo o mundo cerca de 106 milhões de casos de clamídia e em igual número de gonorreia.
Trên toàn cầu khoảng 106 triệu trường hợp nhiễm chlamydia và 106 triệu trường hợp bệnh lậu mủ xảy ra trong năm 2008.
Fazer isso agrada a Deus e também ajuda a proteger a família contra doenças sexualmente transmissíveis, como aids, sífilis, gonorreia e infecções por clamídia. — Provérbios 7:10-23.
Làm thế sẽ khiến Đức Chúa Trời hài lòng, và sẽ che chở gia đình khỏi các bệnh lây qua đường sinh dục, chẳng hạn như bệnh AIDS/Sida, bệnh lậu, giang mai và bệnh chlamydia (Châm-ngôn 7:10-23).
Outras conseqüências da imoralidade incluem herpes, gonorréia, hepatite B e C, e sífilis.
Những hậu quả khác của sự phóng túng về mặt đạo đức bao gồm bệnh mụn giộp, bệnh lậu, bệnh viêm gan siêu vi B và C và bệnh giang mai.
No entanto, conforme noticiou o respeitado periódico britânico, The Lancet: “A Organização Mundial de Saúde chegou à conclusão de que, no mundo inteiro, ocorrem anualmente cerca de 250 milhões de novos casos de gonorréia e 50 milhões de novos casos de sífilis.
Song một tạp-chí y-khoa nổi tiếng tại Anh-quốc (The Lancet) đã có bài tường-trình như sau: “Tổ-chức Y-khoa Quốc-tế (World Health Organization) kết-luận hiện nay mỗi năm trên thế-giới có khoảng 250 triệu người mới mắc bịnh lậu và 50 triệu người mới mắc bịnh giang-mai.
“Calcula-se que mais de 250 milhões de pessoas no mundo todo sejam infectadas todo ano com gonorréia e cerca de 50 milhões com sífilis”, diz um relatório médico.
Một báo cáo y tế nói: “Người ta ước lượng rằng mỗi năm có hơn 250 triệu người trên thế giới mắc phải bệnh lậu, và khoảng 50 triệu bị bệnh giang mai”.
Está outra vez a pensar na gonorreia?
Anh lại nghĩ là lậu à?
Então aqueles gajos têm mesmo gonorreia?
Mà chúng nó bị lậu thật à?
Você tem gonorreia.
Cậu bị chảy mủ lậu.
(Gálatas 6:7) O comportamento lascivo muitas vezes resulta em doença, ou até mesmo em morte prematura causada por moléstias, tais como sífilis, gonorréia e AIDS, mencionando-se as principais.
Tánh nết dâm dục thường đem lại bệnh hoạn, hoặc ngay đến sự chết yểu do các chứng bệnh như giang mai, bệnh lậu và bệnh AIDS, ấy là chỉ kể đến một số chứng bệnh đặc biệt.
A gonorreia explica todos os sintomas deles.
Bệnh lậu có thể gây ra các triệu chứng của họ.
Clamídia, Papilomavirus (HPV), gonorreia, herpes, hepatite, uretrite e outras doenças sexualmente transmissíveis - incluindo HIV - podem ser transmitidas através do sexo oral.
Bệnh chlamydia, bệnh nhiễm virus papilloma ở người (HPV), lậu mủ, herpes, viêm gan (nhiều loại) và các bệnh lây truyền qua đường tình dục (STIs/STDs), có thể lây nhiễm thông qua tình dục bằng miệng.
Incluindo aquele gonorreia do advogado, o Fernando Duque.
Kể cả thằng luật sư tệ lậu, Fernando Duque.
Fizeste um poster sobre a gonorreia?
không phải anh từng ở trên tấm poster tuyên truyền chữa bệnh lậu sao?
Não posso examinar esse homem a transbordar com gonorreia, tão perto do meu lanche...
Tôi không thể khám cho cái cậu bị lậu này gần bữa trưa được.
A única coisa que o James Whistler alguma vez deu a alguém foi gonorreia.
thứ duy nhất mà James Whistler có thể tặng ai đó là một cái vỗ tay mà thôi.
O resultado foi positivo para a gonorreia!
Cô ta dương tính với lậu.
Estima-se que cerca de 340 milhões de novos casos de sífilis, gonorreia, clamídia, tricomoníase ocorreram em todo o planeta em 1999.
Một con số ước tính khoảng 340.000.000 trường hợp mới mắc bệnh giang mai, bệnh lậu, chlamydia, và trichomonas trên toàn thế giới vào năm 1999.
Apanhei gonorreia.
Tôi bị nhiễm lậu.
Mulher jovem, dores nas juntas. Gonorréia é uma possibilidade.
Một phụ nữ trẻ, đau khớp, có khả năng là lậu.
Além disso, inclui uma pandemia de doenças sexualmente transmissíveis, como herpes genital, gonorréia, sífilis, clamídia e AIDS.
Hơn nữa, điều nầy cũng bao gồm sự đầy dẫy những bệnh tật lây qua đường sinh dục như là bệnh lậu, bệnh giang mai, bệnh miễn kháng, v.v ...
Aids, sífilis, gonorréia, herpes... hepatite, doença, e sujeira.
AIDS, giang mai, bệnh lậu, mụn rộp, viêm gan, bệnh tật, và bẩn thỉu?
E o organismo responsável pela gonorréia pode inflamar o fígado.
Rồi vi khuẩn bịnh lậu có thể gây viêm gan.
A difusão de gonorreia, sífilis e clamídia, entre outras doenças, está fora de controle.
Bệnh lậu, giang mai và chlamydia cùng với nhiều bệnh khác đã lan tràn đến độ không kiểm soát được.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gonorréia trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.