good reputation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ good reputation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ good reputation trong Tiếng Anh.

Từ good reputation trong Tiếng Anh có nghĩa là phương danh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ good reputation

phương danh

Xem thêm ví dụ

In whose eyes, then, should we gain a good reputation?
Vậy thì chúng ta nên tạo danh tiếng tốt trước mắt ai?
Having a good reputation in Jehovah’s eyes is for us far more valuable than having riches.
Đối với chúng ta, có danh tiếng tốt trước mắt Đức Giê-hô-va còn quý hơn sự giàu sang rất nhiều.
Why is a good reputation so valuable?
Tại sao danh tiếng tốt là điều rất có giá trị?
They operate modern aircraft and have a good reputation because of their safety and maintenance record.
Họ sử dụng máy bay hiện đại, có tiếng tăm vì thành tích an toàn và bảo trì.
(Proverbs 31 Verse 20) By her respect and fine conduct, she adds to her husband’s good reputation.
Nàng nhân từ và hay giúp đỡ những người khốn khó (Câu 20).
Having a strong work ethic will help you build a good reputation too.” —Reyon.
Hơn nữa, làm việc có nguyên tắc sẽ giúp mình tạo được danh tiếng tốt”.—Bạn Reyon.
▪ A good reputation
▪ Có tiếng tốt
Men with good reputations usually aren't much use to me.
Đàn ông có tiếng tăm tốt thường không hữu dụng với tôi lắm.
He used to have a good reputation, didn't he?
Anh ta vẫn rất nỗi tiếng mà, đúng không?
Some don’t realize that with one distasteful post, their good reputation can be ruined.”
Một vài người không nhận thấy rằng chỉ một tin gây phản cảm được đăng cũng có thể hủy hoại thanh danh chính họ”.
Be of good repute so that you may live at ease.
Hãy tuân theo đạo Hồi để ngài có thể vẫn được bình an.
IN THE first century, the Pharisees enjoyed the good reputation of being righteous worshipers of God.
VÀO thế kỷ thứ nhất, người Pha-ri-si được tiếng là người công bình thờ phượng Đức Chúa Trời.
James Moffatt’s translation says that they were “of good reputation.”
Bản Diễn Ý nói họ “được tiếng khen”.
“A good reputation and respect are worth much more than silver and gold.” —Proverbs 22:1, “Contemporary English Version.”
“Danh-tiếng tốt còn hơn tiền-của nhiều”.—Châm-ngôn 22:1.
He also successfully marketed his shoes to athletes at the 1936 Summer Olympics, which helped cement his good reputation.
Ông rất thành công trong việc quảng bá đôi giày của mình tới các vận động viên điền kinh trong thế vận hội mùa hè 1936, điều này giúp sản phẩm của công ty ông trở nên phổ biến hơn với công chúng.
- Good reputation in science and technology (S&T) fields such as mathematics, and specialization in agricultural research and biology.
- Có uy tín trong một số lĩnh vực như toán, nghiên cứu nông nghiệp và sinh học.
There is a need to remain vigilant, however, so that we may preserve the good reputation of Jehovah’s people.
Tuy nhiên, chúng ta vẫn còn cần phải đề cao cảnh giác hầu có thể duy trì được danh thơm tiếng tốt cho dân sự Đức Giê-hô-va.
But even though their silk enjoyed a good reputation overseas for its high quality, the business was always in the red.
Nhưng mặc dù lụa của họ được hưởng danh tiếng tốt ở nước ngoài về chất lượng cao, nhưng việc kinh doanh của các doanh nghiệp luôn luôn trong ngưỡng báo động đỏ.
(See box on page 4 “Rooming Instructions.”) (b) What reminders will assist us to maintain a good reputation with hotel management?
(Xem khung “Hướng dẫn đặt phòng khách sạn” nơi trang 4). (b) Những lời nhắc nhở nào sẽ giúp chúng ta luôn giữ được ấn tượng tốt với nhân viên khách sạn?
By spreading unkind hearsay, unjustifiable criticism, or lies, we may not be “shedding innocent blood,” but we surely can destroy another person’s good reputation.
Khi lan truyền những lời đồn đại không tử tế, những lời phê phán vô căn cứ, hoặc những lời nói dối, có thể chúng ta không “làm đổ huyết vô-tội”, nhưng chắc chắn chúng ta có thể làm mất thanh danh của người khác.
The Theatines gained a good reputation as pastors and scholars, until the late 18th Century when an increasing decline of religious discipline and the monastery finances became noticeable.
Các tu sĩ dòng Theatine đã nổi tiếng là những người học rộng và là những linh mục tốt cho đến cuối thế kỷ 18, khi quy củ và tài chính của tu viện ngày càng xuống dốc.
If parents do their best to bring up their children in “the discipline and mental-regulating of Jehovah,” the parents themselves will have a good reputation with God.
Nếu cha mẹ đã làm hết trách nhiệm trong việc nuôi dạy con cái theo “sự sửa-phạt khuyên-bảo của Chúa”, thì cha mẹ có danh tiếng tốt với Đức Chúa Trời.
In Jesus’ day, wealthy individuals aimed to gain a good reputation for themselves by sponsoring spectacles and games in the arena, building parks and temples, and supporting similar activities.
Vào thời Chúa Giê-su, những người giàu có thường muốn đạt được danh tiếng bằng cách tài trợ cho các màn biểu diễn và cuộc thi đấu trong đấu trường, xây công viên, đền thờ và hỗ trợ các hoạt động khác.
Emphasizing the value of making a favorable name, the Bible states: “A good name is more desirable than great riches, a good reputation than silver and gold.” —Proverbs 22:1, An American Translation.
Nhấn mạnh giá trị của việc có danh tiếng tốt, Kinh Thánh nói: “Tiếng tốt quí hơn giàu sang, uy tín quí hơn bạc vàng”.—Châm-ngôn 22:1, Trịnh Văn Căn.
If the matter can be resolved in this way, the one who sinned will certainly appreciate that you have not told others about his sin or marred his good reputation in the congregation.
Nếu vấn đề được giải quyết, chắc chắn người phạm lỗi sẽ biết ơn vì anh chị đã không nói cho người khác biết hoặc không bôi nhọ danh tiếng của người ấy trong hội thánh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ good reputation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.