go trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ go trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ go trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ go trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cờ vây, Cờ vây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ go

cờ vây

noun

Eu sou apenas uma pessoa que gosta de jogar Go.
Ta chỉ một người thích chơi cờ vây thôi.

Cờ vây

Eu sou apenas uma pessoa que gosta de jogar Go.
Ta chỉ một người thích chơi cờ vây thôi.

Xem thêm ví dụ

Ao abrir o app YouTube Go, você acessa a guia "Início".
Khi mở ứng dụng YouTube Go, bạn sẽ truy cập vào Màn hình chính.
De sua colaboração com Rubin, apenas quatro canções apareceram no disco: "Don't You Remember", "He Won't Go", "Lovesong" e "One and Only", bem como a faixa bônus estadunidense "I Found a Boy".
Chỉ có năm bản hợp tác với Rubin xuất hiện trong album: "Don't You Remember", "He Won't Go", "I'll Be Waiting", "One and Only" và track tại Mỹ "I Found a Boy".
Você precisa estar conectado para fazer login no YouTube Go.
Bạn phải có kết nối Internet thì mới có thể đăng nhập vào YouTube Go.
Desde o lançamento do jogo, recebeu duas sequências para o Nintendo DS; Inazuma Eleven 2 e Inazuma Eleven 3 bem como três spin-offs para o Wii: Inazuma Eleven Strikers, Inazuma Eleven Strikers 2012 Xtreme e Inazuma Eleven GO Strikers 2013.
Kể từ khi ra mắt của trò chơi, nó đã nhận được hai phần tiếp theo cho hệ máy Nintendo DS: Inazuma Eleven: Firestorm / Blizzard và Inazuma Eleven 3: Sekai e no Chousen, cũng như ba spin-off dành cho Wii: Inazuma Eleven Strikers, Inazuma Eleven Strikers 2012 Xtreme, và Inazuma Eleven GO Strikers năm 2013.
SNSD′s Taeyeon to Sing for ′Mr. Go′ Mwave.interest.me (3 de julho de 2013).
Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2014. ^ SNSD′s Taeyeon to Sing for ′Mr. Go′ Mwave.interest.me (ngày 3 tháng 7 năm 2013).
Em 21 de outubro de 2013, o primeiro single, um cover da canção "Let It Go" por Demi Lovato, foi lançado.
Vào ngày 21 tháng 10 năm 2013, đĩa đơn duy nhất của album nhạc phim, một bản hát lại (cover) của ca khúc "Let It Go" do Demi Lovato thể hiện đã được phát hành.
temos os OK Go. (Vídeo)
Video âm nhạc của họ, chào mừng Ok Go.
No dispositivo Android, abra o Files do Google [Files Go].
Trên thiết bị Android, hãy mở ứng dụng Files by Google [Files Go].
Dez anos mais tarde, Go Seigen teve sua desforra, ao derrotar Fujisawa em dois jubango consecutivos, com placares de 7-2 e 5-1 respectivamente.
Khoảng mười năm sau, Go Seigen đã báo thù thành công với Fujisawa bằng cách đánh bại ông ta trong hai jubango liên tiếp với số điểm phiến diện lần lượt là 7 - 2 và 5 - 1.
Alguém chamado Kim Yong-go a comprou.
Một người tên Kim Yong-gu đã mua nó.
Consultado em 8 de julho de 2016 «Pokemon Go Is Available Now on Android Devices».
Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2015. ^ “Pokemon Go Is Available Now on Android Devices”.
Go, Julieta acordar, ir e aparar- la; Vou conversar com Paris: - hie, apressa- te,
Go, đánh thức Juliet; đi và trim của mình lên, tôi sẽ đi và trò chuyện với Paris: hie, làm vội vàng,
Go Seigen teve apenas um discípulo formal - Rin Kaiho.
Go Segen chỉ có duy nhất một học trò, Rin Kaiho - Thiên Nguyên danh dự.
Na-ri possui um amor não correspondido por Hwa-shin há três anos, mas as coisas mudam quando ela conhece Go Jung-won (Go Kyung-pyo), um herdeiro chaebol e melhor amigo de Hwa-shin, que se apaixona por ela.
Na-ri đã yêu thầm Hwa-shin từ 3 năm trước nhưng mọi thứ đã thay đổi khi cô gặp được chàng trai lịch lãm Go Jung-won (Go Kyung-pyo), một chaebol đích thực và là bạn thân của Hwa-shin.Ba người rơi vào cuộc tình tay ba đầy khó xử và lãn mạn nhưng cũng không thiếu phần sâu lắng.
Sho-Go 1 era o planeamento de uma grande operação naval em defesa das Filipinas.
Phần 1 của kế hoạch, gọi là Sho-1, là chiến dịch phòng thủ Philippines.
Em 1933, juntamente com o seu grande amigo Kitani Minoru, Go Seigen desenvolveu e popularizou o Shinfuseki que quebrou uma longa tradição no padrão de aberturas.
Năm 1933, cùng với người bạn thân Kitani Minoru, ông đã phát triển và phổ biến những khai cuộc kiểu mới (Shinfuseki), phá vỡ các nguyên tắc khai cuộc đã lỗi thời.
Go-Sanjō estava determinado a restaurar o controle imperial através de uma ação pessoal forte, implementou reformas para conter a influência Fujiwara.
Go-Sanjo, quyết tâm phục hồi đế quyền qua sức mạnh kiểm soát cá nhân, thi hành các cải cách để kiềm chế ảnh hưởng của nhà Fujiwara.
Del Vecho explicou que "Let It Go" mudou o caráter de Elsa "para controlada pelo medo, enquanto Anna era controlada pelo seu amor pelas pessoas e sua família", e por sua vez fez Lee "reescrever o primeiro ato e, em seguida, todo o filme.
Del Vecho giải thích rằng ca khúc "Let It Go" đã thay đổi Elsa thành một con người "bị nỗi sợ hãi thống trị còn Anna được tình yêu chính mình và mọi người dẫn lối," và cuối cùng khiến Lee phải "viết lại cảnh đầu và dần dần sửa lại cả phim.
Veja mais fotos do Bispo Dodaj e de sua família em LDS.org/go/101738.
Xin xem thêm hình của Giám Trợ Dodaj và gia đình ông tại trang mạng lds.org/go/101738.
Ele construiu um grandioso palácio, o Jurakudai, em 1587, onde recepcionou o Imperador reinante Go-Yozei, no ano seguinte.
Ông xây dựng một lâu đài to lớn, Jurakudai, năm 1587 và điều khiển Hoàng đế Go-Yozei năm sau đó.
É mesmo um Van Go...
Đây thật sự là tranh của Van Go - ohh!
Somos os OK Go.
Chúng tôi là OK Go.
Lee Sedol é um dos maiores jogadores de Go do mundo, e está tendo o que meus amigos do Vale do Silício chamam de momento "Caramba!",
Lee Sedol là một trong những kì thủ cờ vây giỏi nhất thế giới, cậu ấy đang có thứ mà các bạn của tôi ở thung lũng Silicon gọi là khoảnh khắc "Ôi Chúa ơi" --
2003 "Ireland Top 50" What I Go to School For-Vigésima posição.
Năm học 2008-2009: Trường đứng thứ 25 trong Top 200 trường THPT có điểm thi đại học cao nhất năm 2009 của cả nước.
A ausência do Senhor Go não foi explicada.
Thật vậy. Đây là trận thứ 3 mà.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ go trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.