गंगा नदी trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ गंगा नदी trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ गंगा नदी trong Tiếng Ấn Độ.

Từ गंगा नदी trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là Sông Hằng, sông hằng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ गंगा नदी

Sông Hằng

sông hằng

Xem thêm ví dụ

इसका मतलब मुझे घर से ६०० मील दूर जाना होगा गंगा नदी में डुबकी लगाने
Điều đó có nghĩa tôi phải đi xa 600 dặm khỏi thị trấn của mình đến sông Ganges để rửa sạch tâm hồn trong dòng nước thánh.
चीन की ह्वांग नदी, दक्षिण एशिया की गंगा और सिंधु नदी और मिस्र की नील नदी की बदौलत बड़ी-बड़ी सभ्यताओं का जन्म हुआ था।
Nhờ Sông Hoàng Hà ở Trung Quốc, Sông Hằng Hà và Sông Ấn Hà thuộc nam Châu Á, và Sông Nile ở Ai Cập mà các nền văn minh vĩ đại đã có thể hình thành.
आरवी (ऋग्वेद) 6.45.31 में भी गंगा का उल्लेख किया गया है, लेकिन यह स्पष्ट नहीं है कि यहां नदी को ही संदर्भित किया गया है।
Trong RV 6.45.31, từ Ganga cũng được nói tới nhưng không rõ là từ này dùng để chỉ dòng sông.
गंगा का उल्लेख नदीस्तुति (ऋग्वेद 10.75) में किया गया है, जिसमे पूर्व से पश्चिम की ओर बहने वाली नदियों के बारे में बताया गया है।
Thần Ganga được đề cập đến ở phần ca ngợi dòng sông nadistuti (Rigveda 10.75), gồm có danh sách các sông từ Đông sang Tây.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ गंगा नदी trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.