गलती~निकालना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ गलती~निकालना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ गलती~निकालना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ गलती~निकालना trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là la lối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ गलती~निकालना
la lối(find fault) |
Xem thêm ví dụ
क्या ऐसी पेशकश करना गलत नहीं था, और क्या इससे ज़ाहिर नहीं होता कि वह बुज़दिल था?’ Chẳng phải ông đã hành động sai lầm, thậm chí hèn nhát sao?’ |
और इस उन्नत प्रकार के प्रेम को विकसित करने के लिए, जो कि परमेश्वर की पवित्र आत्मा का एक फल है, परमेश्वर की मदद के लिए प्रार्थना कीजिए।—नीतिवचन ३:५, ६; यूहन्ना १७:३; गलतियों ५:२२; इब्रानियों १०:२४, २५. Và cầu nguyện xin Đức Chúa Trời giúp đỡ bạn phát triển loại yêu thương cao thượng này, vì đó là một trái của thánh linh Đức Chúa Trời (Châm-ngôn 3:5, 6; Giăng 17:3; Ga-la-ti 5:22; Hê-bơ-rơ 10:24, 25). |
व्यापारियों की ओर से उन नीतियों का अनुपालन न करने पर, हम उनके आइटम को नामंज़ूर कर दे सकते हैं और उन्हें उनकी गलती के बारे में बता सकते हैं. Khi người bán không tuân thủ những chính sách này, chúng tôi có thể từ chối mặt hàng của họ để họ biết rằng đó là việc làm không đúng. |
16 यहोवा अब अपने लोगों को याद दिलाता है कि उन्होंने पाप किया है। वह उन्हें अपने गलत मार्ग को छोड़ने के लिए भी उकसाता है: “हे इस्राएलियो, जिसके विरुद्ध तुम ने भारी विद्रोह किया उसी की ओर लौट आओ।” 16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng mà các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”. |
(प्रेरितों 1:13-15; 2:1-4) यह इस बात का सबूत था कि नयी वाचा लागू हो गयी है। इस घटना से मसीही कलीसिया का और एक नयी आध्यात्मिक जाति का जन्म हुआ जिसे ‘परमेश्वर का इस्राएल’ कहा जाता है।—गलतियों 6:16; इब्रानियों 9:15; 12:23, 24. (Công-vụ 1:13-15; 2:1-4) Điều này chứng tỏ “giao-ước mới” bắt đầu có hiệu lực, đánh dấu sự ra đời của hội thánh Đấng Christ và một nước Y-sơ-ra-ên thiêng liêng mới, “dân Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời”.—Hê-bơ-rơ 9:15; 12:23, 24; Ga-la-ti 6:16. |
पौलुस ने लिखा: “हर एक अपने ही काम को जांच ले, और तब दूसरे के विषय में नहीं परन्तु अपने ही विषय में उसको घमण्ड करने का अवसर होगा।”—गलतियों ६:४. Phao-lô viết: “Mỗi người phải thử-xét việc làm của mình, thì sự khoe mình chỉ tại mình thôi, chớ chẳng phải tại kẻ khác” (Ga-la-ti 6:4). |
वैसे ये ख्वाहिशें अपने आप में गलत नहीं, लेकिन अगर आप इन पर काबू न रखें, तो परीक्षाओं का सामना करना आपके लिए बहुत मुश्किल हो सकता है। Những ham muốn ấy không có gì sai, nhưng nếu không được kiểm soát, chúng có thể khiến bạn khó kháng cự cám dỗ. |
बहुत-से लोग दावा करते हैं कि विज्ञान, उत्पत्ति किताब में दिए सृष्टि के ब्यौरे को गलत साबित करता है। NHIỀU người cho rằng khoa học chứng tỏ Kinh Thánh sai khi nói về cuộc sáng tạo. |
इसलिए उन्हें देखकर कुढ़ने के बजाय, हमें अपना काम परमेश्वर के धर्मी स्तरों की कसौटी पर परखना चाहिए, क्योंकि ये सही-गलत को तय करने के सबसे भरोसेमंद स्तर हैं। Vì vậy, thay vì nhìn họ với cặp mắt ghen tị, chúng ta nên đánh giá những gì mình làm dựa trên những tiêu chuẩn công bình của Đức Chúa Trời, là hướng dẫn chắc chắn về điều gì là đúng và tốt. |
व्यापार में धोखाधड़ी करना गलत समझा जाता था। Gian lận trong việc kinh doanh là đáng chê trách. |
अगर मेरे दोस्त मुझे कुछ गलत करने के लिए कहें, तो मैं क्या करूँगा? Nếu bạn bè cố gây áp lực để mình làm điều sai trái, mình sẽ làm gì? |
सालों पहले की बात होती, तो हम तिल्ली को ठीक करने के लिए उसका ऑपरेशन करते या उसे निकालकर फेंक देते। Nếu là nhiều năm về trước, chúng tôi sẽ phẫu thuật để sửa chữa hoặc cắt bỏ lá lách. |
(रोमियों 7:21-25) गलत अभिलाषाओं को मिटाने के लिए सख्त कार्यवाही करना ज़रूरी है। (Rô-ma 7:21-25) Cần có những biện pháp mạnh để trừ bỏ tận gốc những ham muốn sai lầm. |
(प्रेरितों 15:29) मगर जहाँ खून के अवयवों से निकाले गए अंशों की बात आती है, तो हरेक मसीही को खुद फैसला करना होगा कि वह इन्हें अपने इलाज में इस्तेमाल करना चाहता है या नहीं। वह यह फैसला जल्दबाज़ी में नहीं बल्कि बहुत सोच-समझकर और परमेश्वर से सही राह दिखाने की लगातार बिनती करने के बाद ही करेगा। (Công-vụ 15:29) Ngoài đó ra, khi vấn đề liên quan đến phần chiết của bất cứ thành phần chính nào thì mỗi tín đồ Đấng Christ, sau khi suy ngẫm cẩn thận và cầu nguyện, phải tự quyết định cho mình dựa theo lương tâm. |
सन् 2013 में निकाली गयी एक रिपोर्ट* के मुताबिक दुनिया-भर में लोगों का मानना है कि सबसे ज़्यादा भ्रष्ट तो पुलिसवाले, सरकारी अफसर, मंत्री, जज और राजनैतिक पार्टियाँ होती हैं। Cuộc khảo sát tham nhũng toàn cầu năm 2013, do Tổ chức Minh bạch Quốc tế (Transparency International) phát hành, cho thấy người ta trên khắp thế giới biết rằng năm cơ quan tham nhũng lớn nhất là đảng chính trị, cảnh sát, viên chức, cơ quan lập pháp và tòa án. |
बेशक, यह पढ़ना बहुत आसान है कि “गलती आपकी नहीं,” मगर इस पर यकीन करना बहुत मुश्किल है। Dĩ nhiên, chỉ đọc câu: “Bạn không có lỗi gì cả” thì dễ, nhưng để tin được thì có lẽ khó hơn nhiều. |
(गलतियों ६:१६; इब्रानियों ३:१; प्रकाशितवाक्य १४:१) वहाँ यीशु उन्हें एक खास तरह का मन्ना देगा। (Ga-la-ti 6:16; Hê-bơ-rơ 3:1; Khải-huyền 14:1) Nơi đó Chúa Giê-su sẽ ban cho họ một loại ma-na đặc biệt. |
जापान में एक १७ साल के विद्यार्थी को स्कूल से निकाल दिया जाता है, हालाँकि वह अपनी क्लास के ४२ विद्यार्थियों में सबसे होशियार था और उसका बर्ताव भी अच्छा था। Tại Nhật, một học sinh 17 tuổi bị đuổi khỏi trường, mặc dù cậu có hạnh kiểm tốt và đứng đầu lớp có 42 học sinh. |
बच्चों की सोच सीमित होती है, वे मामलों को सही या गलत के नज़रिए से देखते हैं। Con trẻ có khuynh hướng suy nghĩ cụ thể, trắng đen rõ ràng. |
जब भी मैं उन्हें मसीही सभाओं में हाज़िर देखता हूँ, तो मुझे लगता है कि शहर की ज़िंदगी छोड़कर यहाँ आने का मेरा फैसला गलत नहीं था।” Mỗi khi thấy cả gia đình ông đến dự buổi họp đạo Đấng Christ, tôi thấy công khó của mình để dọn đến đây được đền bù xứng đáng”. |
अगर आप अपने Chromebook के साथ सिम कार्ड का इस्तेमाल कर रहे हैं, तो किसी और व्यक्ति को गलती से आपका मोबाइल डेटा इस्तेमाल करने से रोकने के लिए किसी भी समय अपना कार्ड लॉक कर सकते हैं. Nếu đang sử dụng thẻ SIM với Chromebook, bạn có thể khóa thẻ bất kỳ lúc nào để ngăn người khác vô tình sử dụng hết dữ liệu di động của bạn. |
अगर आप संदर्भ के कुछ खास हिस्सों, जैसे कि तीसरे पक्ष की सामग्री को शामिल करने वाले हिस्सों को निकालना चाहते हैं, तो आप संदर्भ को निष्क्रिय करने के बजाय उन हिस्सों को निकाल सकते हैं. Nếu bạn muốn loại bỏ việc so khớp cho các phân đoạn nhất định của tệp đối chiếu, chẳng hạn như các phân đoạn bao gồm tài liệu của bên thứ ba, bạn có thể loại bỏ các phân đoạn đó khỏi tệp đối chiếu thay vì hủy kích hoạt tệp đối chiếu. |
लेकिन, अगर हम अपनी जाँच करते-करते गलत दिशा में चले जाएँ, यानी हम यहोवा और मसीही कलीसिया के साथ अपने रिश्ते के दायरे से बाहर अपनी “पहचान” खोजें या अपने सवालों के जवाब ढूँढ़ें, तो हमारी इस जाँच का कोई फायदा नहीं होगा और यह आध्यात्मिक मायने में हमारे लिए जानलेवा हो सकती है। Tuy nhiên, nếu không được hướng dẫn đúng đắn, việc tự xét mình có thể khiến chúng ta muốn “tự khẳng định mình” hoặc tìm giải đáp bên ngoài mối quan hệ với Đức Giê-hô-va hoặc ngoài hội thánh đạo Đấng Christ, việc đó sẽ vô nghĩa và có thể tai hại về thiêng liêng. |
सो, इस भोजन ने गोलियों के कुछ ज़हर को सोख लिया था जिसे हाना को उल्टी करवाकर निकाल दिया गया था। Một phần chất độc thấm vào cháo được thải ra ngoài khi em nôn ra. |
ज़िंदगी के फैसले बुद्धिमानी से करने और कामयाब होने के लिए ज़रूरी है कि हमारे अंदर सही-गलत के बीच फर्क करने की काबिलीयत हो। Quyết định khôn ngoan và thành công trong cuộc sống chắc chắn đòi hỏi khả năng phân biệt điều đúng, điều sai. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ गलती~निकालना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.