giunto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ giunto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ giunto trong Tiếng Ý.

Từ giunto trong Tiếng Ý có các nghĩa là chỗ nối, mối ghép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ giunto

chỗ nối

verb

mối ghép

verb

Xem thêm ví dụ

Non era giunto il tempo di separare i veri cristiani simili a grano dai finti cristiani paragonabili a zizzanie.
Chưa đến lúc tách những tín đồ giả hiệu được ví như cỏ dại ra khỏi những tín đồ chân chính được ví như lúa mì.
In un’altra occasione Gesù spiegò: “È giunto il momento, ed è questo, in cui i veri adoratori adoreranno il Padre in spirito e verità; perché il Padre cerca tali adoratori.
Vào một dịp khác Chúa Giê-su giải thích: “Giờ đã đến—và chính là lúc này đây—giờ những người đích thực sẽ thờ phượng Chúa Cha trong thần khí [“tâm thần”, bản dịch Liên Hiệp Thánh Kinh Hội] và sự thật, vì Chúa Cha tìm kiếm những ai thờ phượng Người như thế.
7 Gli scienziati sono giunti alle loro conclusioni forse perché i fatti e le prove le sostengono?
7 Phải chăng các nhà khoa học đã dựa trên sự kiện và bằng chứng để đi đến kết luận của họ?
Per giunta, le altre parole ebraica e greca, cioè ne·shamahʹ (ebraico) e pno·eʹ (greco), son pure tradotte “respiro” o “alito”.
Hơn nữa, các chữ khác trong tiếng Hê-bơ-rơ và Hy Lạp, tức là ne·sha·mahʹ (Hê-bơ-rơ) và pno·eʹ (Hy-lạp), cũng được dịch là “hơi sống”.
Gli " hakim "... sono giunti ad una diagnosi.
Các thầy lang... đã nhất trí.
La conclusione a cui è giunta Kyle?
Kyle kết luận gì?
Egli menzionò anche altri problemi che potevano sorgere se fosse giunto al potere un re malvagio.
Ông cũng đề cập đến các vấn đề khác mà có thể xảy ra nếu một vị vua bất chính lên nắm quyền.
Giunto il momento toccante dei saluti, una di loro ha supplicato: “Sorella Burton, per favore, non si dimentichi di noi!”.
Khi chúng tôi nói lời tạm biệt chân thành thì một chị phụ nữ đáng mến đã khẩn nài: “Chị Burton ơi, xin đừng quên chúng tôi.”
È giunto forse il momento che l’organizzazione quarantasettenne mostri di che cosa è capace?
Bây giờ có phải là lúc mà tổ chức hiện hữu từ 47 năm nay sẽ đóng đúng vai trò của mình chăng?
E la notizia e'appena giunta:
Và chúng tôi vừa nhận được tin.
Giunta all’inizio del sentiero, la sua amica Ashley le si avvicinò.
Khi em ấy đi đến đầu con đường mòn, thì người bạn thân của em ấy là Ashley đi đến gần.
Eccone uno giunto sopra gli Stati Uniti nell'ottobre del 1992.
Đây là một cái đã bay qua Hòa Kỳ vào tháng 10 năm 1992.
Chiedi agli studenti se hanno qualche idea giunta durante il loro studio delle Scritture di cui vorrebbero parlare con la classe prima di iniziare la tua lezione.
Hỏi các học sinh xem họ có ý kiến hay sự hiểu biết nào từ việc học thánh thư của họ mà họ muốn chia sẻ với lớp học trước khi các anh chị em bắt đầu bài học không.
Così appena cambiata la stagione, ed giunto il momento di organizzare di nuovo il ballo, una ragazza di nome Brianna ha preso la parola, e ha detto, "Mio padre non può venire al ballo, e tutto questa cosa mi rende triste."
Thời gian qua đi, lại đến lúc lên kế hoạch cho buổi khiêu vũ lần nữa, một cô bé tên Brianna lên tiếng, em nói: "Ba em không đến dự khiêu vũ được, chuyện này làm em buồn lắm."
Grazie a te siamo giunti all'alba di una nuova era, Harrison.
Nhờ có anh, nó là bình minh của thời đại mới, Harrison.
La mia testimonianza di Gesù Cristo è stata edificata grazie a numerose esperienze nelle quali sono giunto a conoscere il Suo grande amore per ciascuno di noi.
Chứng ngôn của tôi về Chúa Giê Su Ky Tô đã được xây đắp từ nhiều kinh nghiệm đặc biệt mà trong đó tôi đã biết được tình yêu thương bao la của Ngài dành cho mỗi người chúng ta.
Completato il radunamento di coloro che saranno salvati, “la messe della terra”, sarà giunto per l’angelo il momento di scagliare “la vite della terra” nel “grande strettoio dell’ira di Dio”.
Khi “mùa-màng dưới đất”—tức việc thu nhóm những người sẽ được cứu—hoàn tất, đó sẽ là thời điểm mà thiên sứ ‘hái những chùm nho ở dưới đất và ném vào thùng lớn thạnh-nộ của Đức Chúa Trời’.
E ́ finalmente giunto il momento.
Sắp đến lúc rồi.
E'il Giorno del Giudizio, che alla fine è giunto
Đó là ngày phán xét đã đến gần rồi.
Per giunta, di persone che studiavano la Bibbia ce n’erano tante, ma non avevano nulla in comune con loro.
Ngoài ra, có rất nhiều người khác cũng học hỏi Kinh-thánh, nhưng họ không giống các Học viên Kinh-thánh chút nào.
Pare che i nostri capi siano giunti ad un accordo.
Tao nghe nói bà chủ mày và ông chủ tao đã thống nhất công việc rồi
Catholic cita un coordinatore degli insegnanti di religione secondo il quale, dopo essersi iscritti a corsi biblici, alcuni cattolici sono giunti alla conclusione che “come cattolici sono stati privati di qualcosa, e che c’è una grande ricchezza nella Bibbia.
Catholic trích dẫn lời một điều phối viên chương trình giáo dục tôn giáo nói rằng những người Công Giáo tham dự các lớp học Kinh Thánh cảm thấy “họ bị thiếu thốn với tư cách tín hữu Công Giáo, và Kinh Thánh rất phong phú.
Ci sono molte nuove tecniche di imaging che vengono proposte, alcune anche da me, ma visto il recente successo dell'RMF, prima bisognerebbe chiedersi: siamo giunti al termine di questa tecnologia?
Có rất nhiều kỹ thuật hình ảnh mới được kiến nghị, trong đó có kiến nghị của tôi Nhưng với thành công của MRI thời gian gần đây Trước tiên, ta phải đặt câu hỏi: liệu công nghệ này đã cùng đường?
Da un lato s'immaginava che suo padre la ammazzava, e dall'altro Mamma Agnes che la salutava, con la speranza che l'avrebbe salutata una volta giunta alla casa.
Cô bé tưởng tượng một bên bố đang giết mình, mà một bên Mẹ Agnes đang chào đón, với hi vọng bà sẽ chào đón cô khi tới được ngôi nhà.
6 Io vi dico, se siete giunti a aconoscere la bontà di Dio e il suo incomparabile potere, la sua saggezza, la sua pazienza e la sua longanimità verso i figlioli degli uomini, e anche l’bespiazione che è stata preparata fin dalla cfondazione del mondo, affinché in tal modo la salvezza possa venire a colui che ripone la sua dfiducia nel Signore e che è diligente nell’obbedire ai suoi comandamenti, e continua nella fede sino alla fine della sua vita, intendo la vita del corpo mortale —
6 Tôi nói cho các người hay, nếu các người đã đạt tới asự hiểu biết về lòng nhân từ của Thượng Đế và quyền năng vô song của Ngài, cùng sự thông sáng, sự kiên nhẫn và sự nhịn nhục của Ngài đối với con cái loài người; cũng như bsự chuộc tội đã được chuẩn bị từ lúc cthế gian mới được tạo dựng, để nhờ đó mà sự cứu rỗi có thể đến với ai biết đặt dlòng tin cậy của mình nơi Chúa và chuyên tâm tuân giữ những lệnh truyền của Ngài, cùng kiên trì trong đức tin cho đến ngày cuối cùng của đời mình, tôi muốn nói là cuộc đời của thể xác hữu diệt này—

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ giunto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.