articolazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ articolazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ articolazione trong Tiếng Ý.

Từ articolazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là khớp, sự cấu âm, Khớp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ articolazione

khớp

noun

Dal cervello al cuore, dai polmoni alle articolazioni.
Từ não cho tới tim, phổi, các khớp xương.

sự cấu âm

noun

Khớp

noun (dispositivo giunzionale tra capi ossei)

Dal cervello al cuore, dai polmoni alle articolazioni.
Từ não cho tới tim, phổi, các khớp xương.

Xem thêm ví dụ

Il sistema immunitario attacca e distrugge i tessuti sani, causando dolore e gonfiore alle articolazioni.
Hệ miễn dịch tấn công và tiêu hủy các mô lành, khiến các khớp đau buốt và sưng lên.
Colpisce le piccole articolazioni, non il ginocchio.
Thường xảy ra ở các khớp nhỏ, còn ở đây cô ấy bị ở đầu gối.
E l'altro ha l'artrite all ́articolazione della spalla, non funziona molto bene, quindi cammina così, e possiamo muovere il braccio così.
Còn chiếc kia bị trật khớp bả vai, nó không ổn lắm, nên nó đi như thế này, và chúng ta có thể di chuyển cánh tay theo cách đó.
E Jesse seleziona le articolazioni che vuole muovere agendo sugli interruttori.
Ông chọn khớp nào mình muốn di chuyển bằng nút chuyển ở cằm.
Non si deve dare su ciò alcun consiglio, ma se è un’abitudine, se uno studente pronuncia di continuo le parole in modo indistinto ed è difficile capire il suo discorso o distoglie dal messaggio, allora sarebbe consigliabile dargli un po’ di aiuto nell’articolazione.
Không cần thiết phải cho lời khuyên bảo về vấn đề này, nhưng nếu học viên có thói quen “nuốt” các chữ đến đỗi người nghe khó theo dõi được hoặc khó chú ý đến thông điệp, thì học viên có lẽ cần được giúp đỡ để tập phát âm cho rõ ràng.
Quindi è soggetto alla gravità, ha articolazioni, etc.
Nó chịu tác động bởi trọng lực, có các khớp cơ, vân vân.
Abbiamo oltre 360 articolazioni e circa 700 muscoli scheletrici che rendono possibili movimenti semplici e fluidi.
Trong chúng ta có hơn 360 khớp xương, và khoảng 700 cơ xương cho phép sự cử động dễ dàng, linh hoạt.
Fece uno sforzo con l'articolazione più attenta e con l'inserimento di lunghe pause tra le singole parole per rimuovere tutto eccezionale dalla sua voce.
Ông đã thực hiện một nỗ lực với các phát âm rõ ràng cẩn thận nhất và bằng cách chèn dài tạm dừng giữa các từ riêng biệt để loại bỏ tất cả mọi thứ đáng chú ý từ giọng nói của mình.
Noi abbiamo costruito un nostro braccio al Rehab Institute di Chicago a cui abbiamo aggiunto la flessione del polso e le articolazioni della spalla con sei motori, per avere sei gradi di libertà.
Chúng tôi tự tạo cánh này tại Viện Phục Hồi Chức Năng ở Chicago, chúng tôi đã thêm vào một số cơ gấp cổ tay và các khớp vai, Để đạt được sáu máy hay sáu độ tự do.
Quando John riuscì a sedersi sul letto, iniziò a intagliare una gamba di legno con un’articolazione ingegnosa che fungeva da caviglia per un piede artificiale.
Một khi John có thể ngồi dậy được trên giường thì ông bắt đầu chạm khắc một cái chân bằng gỗ với mối ghép rất tài tình để làm mắt cá chân cho một bàn chân giả.
Il primario del reparto osserva: “Ciò che abbiamo appreso da questi pazienti (Testimoni) ora lo applichiamo a tutti i nostri pazienti sottoposti a sostituzione totale dell’articolazione dell’anca”.
Giáo sư dẫn đầu phân khoa bình luận: “Những gì chúng tôi học được từ các bệnh nhân (Nhân Chứng) này, giờ đây chúng tôi áp dụng cho tất cả bệnh nhân chúng tôi khi thay toàn bộ xương hông”.
Ringraziarmi non thankings, né orgoglioso non mi prouds, ma gran forma Contro le articolazioni fine ́Giovedi prossimo
Cảm ơn tôi không thankings, cũng không tự hào tôi không prouds, Nhưng điều kiện khớp tốt của bạn ́gainst Ngày kế tiếp
Hai dolori alle articolazioni?
Cô có đau khớp không?
Ma sapete che la maggior parte delle sedie buone si reclinano perché fa bene aprire questa articolazione tra gambe e busto per respirare meglio e una migliore circolazione.
Nhưng bạn biết đấy hầu hết những chiếc ghế tốt đều ngả ra vì nó có lợi cho việc mở ra thả lỏng những khớp nối giữa chân và phần thân trên của bạn cho dễ thở hơn và lưu thông tốt hơn
Questi sensori sono cellule nervose specializzate detti nocicettori che si ramificano dal midollo spinale verso la pelle, i muscoli, le articolazioni, i denti e ad alcuni degli organi interni.
Những thụ cảm thể này là các tế bào thần kinh chuyên hóa được gọi là bộ phận nhận cảm đau kéo dài từ tủy sống đến da, các cơ, các khớp, răng và một số cơ quan nội tạng.
Per illustrare cosa si può fare per ridurre l’uso di sangue, ha parlato di un chirurgo che usava sangue solo nel 10 per cento delle operazioni all’articolazione dell’anca che eseguiva.
Để thấy rõ những điều các y sĩ có thể làm nhằm giảm bớt việc dùng máu, ông kể về một bác sĩ giải phẫu chỉ dùng máu trong 10 phần trăm ca giải phẫu hông mà thôi.
Le comuni lesioni possono causare dolore per decenni, fin quando le nostre articolazioni letteralmente si bloccano.
Mà các cơn đau thông thường có thể dẫn tới những nỗi đau lớn hơn, khi mà các khớp xương của chúng ta gần như bị mài mòn tới mức khập khiễng.
Restano il rash e il dolore alle articolazioni, come all'inizio.
Cô ấy vẫn bị phát ban và đau khớp kể từ khi vào viện.
L’articolo “Quadrupla sostituzione di grosse articolazioni in un paziente testimone di Geova” (Orthopaedic Review, agosto 1986) parlava di un paziente anemico con “degenerazione, allo stadio avanzato, di entrambe le articolazioni del ginocchio e dell’anca”.
Bài “Phẫu thuật nghiêm trọng gồm bốn phần để thay khớp nơi thành viên của Nhân Chứng Giê-hô-va” (Orthopaedic Review, tháng 8-1986) thuật lại một bệnh nhân thiếu máu bị “hủy hoại trầm trọng nơi hai đầu gối và hông”.
Per ridurre al minimo la perdita di sangue, l’intervento di sostituzione totale delle articolazioni dell’anca e della spalla venne eseguito in anestesia ipotensiva.
Người ta gây mê giảm huyết áp để giảm thiểu sự mất máu và thay nguyên cả vai và hông cho bà ấy.
Avevamo così tanti motori, sapete, per allineare le articolazioni, e questo tipo di cose.
Chúng tôi có quá nhiều động cơ điện, các mối nối và nhiều thứ khác nữa.
Abbiamo sviluppato questi recenti attuatori per le articolazioni.
Chúng tôi đã phát triển các thiết bị kích các khớp nối mới này.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ articolazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.