giudicare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ giudicare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ giudicare trong Tiếng Ý.
Từ giudicare trong Tiếng Ý có các nghĩa là cho rằng, nghĩ là, phán xét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ giudicare
cho rằngverb E ancora, perché vi ho detto la parola di Dio, mi avete giudicato pazzo. Và hơn nữa, vì ta đã nói lên lời Thượng Đế nên các người cho rằng ta điên. |
nghĩ làverb |
phán xétverb Non giudicate gli altri o verrete giudicati anche voi. Tôi nói, đừng phán xét người khác nếu không chính các người cũng sẽ bị phán xét. |
Xem thêm ví dụ
“Smettete di giudicare” “Đừng đoán-xét ai” |
È possibile che fra voi non ci sia un uomo saggio in grado di giudicare tra i suoi fratelli? Chẳng lẽ trong anh em không có ai đủ khôn ngoan để phân xử cho anh em mình sao? |
La nostra personale convinzione del Salvatore e della Sua opera negli ultimi giorni diviene il potente occhiale attraverso il quale giudicare tutto il resto. Sự tin chắc của chúng ta về Đấng Cứu Rỗi và công việc ngày sau của Ngài trở thành một cái kính hiển vi mà qua đó chúng ta xét đoán được mọi điều khác. |
" Alcuni dei suoi matematici e alcuni dei suoi russo o qualche lingua tale ( a giudicare dalle le lettere ), e alcuni dei suoi greca. " Một số của nó là toán học và một số của nó của Nga hay một ngôn ngữ như vậy ( để đánh giá theo các chữ cái ), và một số của nó của Hy Lạp. |
Un principio che l’aiutò molto fu: “Smettete di giudicare affinché non siate giudicati; poiché col giudizio col quale giudicate, sarete giudicati”. Một nguyên tắc đã tỏ ra đặc biệt hữu ích là: “Các ngươi đừng đoán-xét ai, để mình khỏi bị đoán-xét. Vì các ngươi đoán-xét người ta thể nào, thì họ cũng đoán-xét lại thể ấy”. |
14 Accogliete chi non è forte nella fede,+ senza giudicare opinioni diverse. 14 Hãy tiếp đón người yếu đuối về đức tin,+ nhưng đừng xét đoán những ý kiến khác nhau. |
Di solito ci vogliono due anni e mezzo per giudicare un non residente. Thông thường, vẫn mất 2 năm rưỡi để một tội phạm không có quyền công dân, được gặp quan tòa |
(Luca 7:37-50; 19:2-10) Anziché giudicare gli altri dall’aspetto esteriore, Gesù imitava la benignità, la sopportazione e la longanimità del Padre suo per cercare di condurli al pentimento. (Lu-ca 7:37-50; 19:2-10) Thay vì dựa vào bề ngoài mà xét đoán người khác, Chúa Giê-su noi gương nhân từ, nhịn nhục và khoan dung của Cha ngài với ý định giúp họ ăn năn. |
A giudicare dalla vostra espressione devo supporre che siate piuttosto famosi. Theo khẩu khí của hai người... thì chắc là hai người rất nổi tiếng. |
12 Gli anziani devono “giudicare con giustizia”, in armonia con le norme di Geova riguardanti il bene e il male. 12 Các trưởng lão phải “lấy công-bình mà xét-đoán” theo các tiêu chuẩn của Đức Giê-hô-va về thiện và ác (Thi-thiên 19:9). |
Quando deve giudicare, come applica Geova il principio esposto in Galati 6:4? Trong việc phán xét, Đức Giê-hô-va áp dụng nguyên tắc được giải thích nơi Ga-la-ti 6:4 như thế nào? |
Gesù era superiore a chiunque altro sulla terra per intelletto, per capacità di giudicare e anche per l’autorità datagli da Dio; eppure rifiutò di occuparsi della faccenda, poiché non gli era stata concessa l’autorità specifica per farlo. Về trí tuệ, khả năng phán đoán, và ngay cả về thẩm quyền do Đức Chúa Trời ban cho, Chúa Giê-su vượt xa bất cứ người nào sống trên đất; song ngài lại từ chối, không muốn dính líu vào vấn đề này, vì ngài không được ban cho thẩm quyền quyết định về phương diện ấy. |
A giudicare dall’erronea applicazione del Salmo 91:11, 12 che poi fece, forse Satana nemmeno comprese cosa voleva dire Gesù con la Sua risposta alla prima tentazione. Nếu xét về cách hắn áp dụng sai Thi-thiên 91:11, 12, có lẽ Sa-tan không hiểu ý Giê-su muốn nói gì trong câu trả lời của ngài lúc bị cám dỗ lần đầu tiên (Ma-thi-ơ 4:3-7). |
16 In quanto alle istruzioni date a quelli nominati giudici, Mosè disse: “In quel particolare tempo continuai a comandare ai vostri giudici, dicendo: ‘Quando avete un’udienza tra i vostri fratelli, dovete giudicare con giustizia fra un uomo e il suo fratello o il suo residente forestiero. 16 Về phần những chỉ thị cho các quan xét được bổ nhiệm, Môi-se nói: “Trong lúc đó, ta ra lịnh cho những quan xét các ngươi rằng: Hãy nghe anh em các ngươi, và lấy công-bình mà xét-đoán sự tranh-tụng của mỗi người với anh em mình, hay là với khách ngoại-bang ở cùng người. |
Ma sarai tu a giudicare la sua " statura ", domani. Nhưng tôi sẽ để công chúa tự đánh giá khi gặp ông ta vào ngày mai. |
Non spetta a noi giudicare il prossimo. Chúng ta không được quyền phán xét người đồng loại. |
Gesù arriverà nella sua gloria con i suoi angeli e sederà sul suo trono per giudicare. Lúc ấy Chúa Giê-su sẽ đến trong sự vinh hiển với các thiên sứ ngài và sẽ ngồi trên ngôi phán xét. |
Mentre pochi di noi saranno chiamati a essere giudici comuni, il principio del giudicare rettamente si applica a tutti noi, in particolar modo ai genitori che hanno opportunità quotidiane di applicare questi principi con i propri figli. Trong khi một vài người trong chúng ta sẽ được kêu gọi để làm các phán quan thông thường, thì các nguyên tắc của sự xét đoán ngay chính áp dụng cho tất cả chúng ta, nhất là các bậc cha mẹ nào có cơ hội hàng ngày để sử dụng các nguyên tắc này với con cái của mình. |
Riguardo a questo patto fra Gesù e coloro che seguono le sue orme, Gesù stesso disse: “Voi siete quelli che avete perseverato con me nelle mie prove; e io faccio un patto con voi, come il Padre mio ha fatto un patto con me, per un regno, affinché mangiate e beviate alla mia tavola nel mio regno, e sediate su troni per giudicare le dodici tribù d’Israele”. Chúa Giê-su nói về giao ước này giữa ngài và các môn đồ theo ngài như sau: “Còn như các ngươi, đã bền lòng theo ta trong mọi sự thử-thách ta, nên ta [lập giao ước, NW] ban nước cho các ngươi, cũng như Cha ta đã [lập giao ước, NW] ban cho ta vậy, để các ngươi được ăn uống chung bàn trong nước ta, và được ngồi ngai để xét-đoán mười hai chi-phái Y-sơ-ra-ên” (Lu-ca 22:28-30). |
Specialmente coloro che hanno la tendenza a essere perfezionisti e troppo esigenti devono evitare di giudicare gli altri. Riêng những ai có khuynh hướng cầu toàn và đòi hỏi quá nhiều nơi anh em nên tránh xét đoán người khác. |
Invece, a giudicare dalle armi che questi pazzi furiosi stanno usando, sono ben finanziati. Và bởi vẻ ngoài được trang bị tận răng mà lũ gung-ho đó đang sử dụng, có thể thấy rằng chúng được tài trợ. |
Chi diventa “troppo giusto” stabilisce le proprie norme di giustizia e se ne serve per giudicare gli altri. Một người trở nên “công-bình quá” sẽ tự đặt ra những tiêu chuẩn công bình và xét đoán người khác dựa trên những tiêu chuẩn đó. |
E io credo che sappia giudicare un talento. Ta nghĩ ông ta rất biết nhìn ra tài năng. |
Membri e dirigenti, c’è qualcosa in più che potete fare per sostenere le famiglie con un genitore solo senza giudicare o denigrare? Thưa các tín hữu và các vị lãnh đạo, các anh chị em có thể làm được gì thêm để hỗ trợ các gia đình có cha hay mẹ độc thân mà không phê phán hay chỉ trích họ? |
(b) Qual è il significato del consiglio di Gesù di ‘smettere di giudicare’ e ‘smettere di condannare’? (b) Lời khuyên của Chúa Giê-su là “đừng đoán-xét” và “đừng lên án”, có nghĩa gì? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ giudicare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới giudicare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.