गिरफ़्तार करना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ गिरफ़्तार करना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ गिरफ़्तार करना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ गिरफ़्तार करना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là bắt, cuôn lại mà nướng, lây, sự ngừng lại, ngăn lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ गिरफ़्तार करना

bắt

(collar)

cuôn lại mà nướng

(collar)

lây

(collar)

sự ngừng lại

(arrest)

ngăn lại

(arrest)

Xem thêm ví dụ

उसे गिरफ्तार कर लिया गया था और अब वह अपने मामले की सुनवाई का इंतज़ार कर रहा था।
Nhưng một số người Do Thái thù Phao-lô, không muốn ông có mặt ở phiên tòa ấy.
अगले साल, पिताजी गिरफ्तार कर लिए गए क्योंकि युद्ध में हिस्सा लेना उनके अंतःकरण के खिलाफ था।
Năm sau, cha bị bỏ tù vì lương tâm của cha không cho phép cha nhập ngũ.
मंदिर के अधिकारी, महासभा का हुक्म मिलते ही प्रेषितों को गिरफ्तार करने के लिए तैयार खड़े हैं।
Các cảnh vệ đền thờ sẵn sàng theo lệnh của Tòa Tối Cao để bắt giữ các sứ đồ.
एक अन्य अवसर पर, यीशु ने उसे गिरफ़्तार करने आए लोगों में से एक मनुष्य को चंगा किया।
Vào một dịp khác, Chúa Giê-su đã chữa lành cho một trong những người đến để bắt ngài.
सन् 1148 में उसे गिरफ्तार कर लिया गया और वह उम्र-भर कैद में रहा।
Ông bị bắt năm 1148 và bị tù chung thân.
इस्के बाद एशली को गिरफ्तार कर लिया गया।
Aung Gyi sau đó bị bắt giữ.
उसने पूछा कि इन लोगों को गिरफ़्तार करने के लिए पुलिस अधिकारी को किसने अधिकार दिया था।
Ông hỏi ai đã ra lệnh cho ông cảnh sát trưởng bắt những người này.
उन्हें फिर से गिरफ्तार कर लिया गया।
Tuy nhiên, cậu lại bị chúng bắt giữ.
और जब मैंने इंकार कर दिया, तो दिसंबर 31, 1943 के दिन मुझे गिरफ्तार कर लिया गया।
Vì không tham gia vào quân đội nên tôi bị bắt vào ngày 31-12-1943.
अर्जुन पर एक हत्या का आरोप लग जाता है और उसे पुलिस गिरफ्तार कर लेती है।
Steven bị buộc tội giết Diana và bị cảnh sát bắt.
घर से जाने के तीन हफ्ते बाद, उन्हें एम्पस्टरडैम में गिरफ्तार कर लिया गया।
Ra đi được khoảng ba tuần, anh bị bắt ở Amsterdam và bị giải đến sở Gestapo.
मेरे माता पिता के तलाक हो गया, और मेरी बहन को गिरफ्तार कर लिया गया.
Bố mẹ tôi ly hôn, em tôi bị bắt giữ
किंतु वापस आते ही उन पर कई मुकद्दमे चलाए गए और इन्हें गिरफ्तार कर लिया गया।
Nhiều lần cô cố chạy thoát nhưng đều bị bắt lại.
और 1941 के अप्रैल के अंत तक 113 साक्षी गिरफ्तार कर लिए गए।
Vào cuối tháng 4 năm 1941, 113 Nhân Chứng đã bị bắt.
वे निश्चित ही हमारी प्रतीक्षा कर रहे थे, और हमें उसी वक़्त गिरफ़्तार कर लिया गया।
Rõ ràng là họ đã chờ sẵn chúng tôi và chúng tôi bị bắt ngay tại chỗ.
सैकड़ों लोगों को गिरफ्तार कर लिया गया।
Khoảng 200 người bị bắt giữ.
+ 3 जब उसने देखा कि यहूदी इससे खुश हुए हैं, तो उसने पतरस को भी गिरफ्तार कर लिया।
+ 3 Khi thấy điều đó vừa lòng người Do Thái, vua cũng sai bắt Phi-e-rơ.
बावेजा को धोखाधड़ी के आरोप में गिरफ़्तार कर लिया जाता है।
Flav cũng từng vào tù vì tội trộm cướp.
यीशु की मौत से कुछ ही समय पहले, हथियारबंद सैनिक उसे गिरफ्तार करने आए।
Chẳng bao lâu trước khi Chúa Giê-su chết, quân lính vũ trang đến bắt ngài.
महायाजकों और फरीसियों ने यीशु को गिरफ्तार करने के लिए सिपाही भेजे।
Các thầy tế lễ cả và các người Pha-ri-si đã sai lính đi bắt Chúa Giê-su.
मुझे गिरफ्तार कर लिया गया और पहली बार मुझे २० दिन की कैद की सज़ा दी गई।
Lần đầu tiên bị bắt, tôi bị kết án 20 ngày tù.
बाद में, जब भीड़ उनके स्वामी को गिरफ्तार करने आयी, तो ज़्यादातर प्रेरित भाग खड़े हुए।
Sau đó, khi một đám đông đến để bắt Chủ, phần đông các sứ đồ đều bỏ trốn.
उसके कुछ ही समय बाद, हमें राजद्रोह के इलज़ाम में गिरफ्तार कर लिया गया।
Không lâu sau đó, chúng tôi bị bắt và bị kết tội dấy loạn.
जब सैनिकों ने यीशु को गिरफ्तार कर लिया तो प्रेषित डर गए और वहाँ से भाग गए।
Khi thấy quân lính bắt Chúa Giê-su và trói ngài lại, các sứ đồ sợ hãi và bỏ chạy.
उसका दल विस्फोट का सामान बना ही रहा था कि पुलिस ने उसे गिरफ्तार कर लिया।
Đội của anh đang sửa soạn đặt chất nổ thì anh bị cảnh sát bắt.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ गिरफ़्तार करना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.