घड़ी देखना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ घड़ी देखना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ घड़ी देखना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ घड़ी देखना trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là xem giờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ घड़ी देखना
xem giờ(tell the time) |
Xem thêm ví dụ
वह कार में बैठा अपनी पत्नी, शेफाली का इंतज़ार कर रहा था और बार-बार अपनी घड़ी देख रहा था। Ngồi trên xe đợi, anh cứ liên tục nhìn đồng hồ. |
लेकिन अगर हम यहोवा की सेवा में अपने आपको व्यस्त रखें, तो इंतज़ार की घड़ियाँ देखते-ही-देखते बीत जाएँगी।—1 कुरिन्थियों 15:58. Nhưng nếu chúng ta bận rộn với công việc phụng sự Đức Chúa Trời trong khi chờ đợi ngày của Ngài, thì thời gian sẽ có vẻ trôi qua nhanh hơn.—1 Cô-rinh-tô 15:58. |
यह इसलिए है क्योंकि श्रोता बेचैन होने लगेंगे और अपनी घड़ी देखेंगे और जो वह कह रहा है उसके प्रति वास्तव में ध्यान नहीं देंगे। Đó là bởi vì có những thính giả cảm thấy sốt ruột, nhìn đồng hồ và không chăm chú theo dõi diễn giả. |
देखो, घड़ी आ पहुंची है और मनुष्य का पुत्र पापियों के हाथों में पकड़वाया जाता है।” Nầy, giờ đã gần tới, Con người sẽ bị nộp trong tay kẻ có tội” (Ma-thi-ơ 26:45). |
देखो, वह घड़ी आ गयी है! Đủ rồi, giờ đã đến! |
आप चुन सकते हैं मनपसंद लोगो (नीचे देखें), एक घड़ी या कोई लोगो नहीं Bạn có thể chọn hiển thị một biểu tượng riêng (xem dưới), đồng hồ hay không hiển thị biểu tượng nào |
जब आप गहरी नींद में होते हो तो क्या आपको पता चलता है कि आपके आस-पास क्या हो रहा है?— जागने पर जब तक आप घड़ी नहीं देखते, आपको पता नहीं चलता कि आप कितनी देर सोए। Khi ngủ say, em không biết điều gì xảy ra chung quanh phải không?— Và khi thức giấc, em cũng không biết mình đã ngủ bao lâu cho đến khi em nhìn đồng hồ. |
आप एक फ़ोटो से दूसरे फ़ोटो पर जाने, किसी फ़ोटो को पसंदीदा फ़ोटो के तौर पर जोड़ने, और अपने स्मार्ट डिसप्ले या स्मार्ट घड़ी पर एल्बम देखते हुए, किसी फ़ोटो को हटाने जैसी अलग-अलग कार्रवाई कर सकते हैं। Bạn có thể thực hiện các hành động khác nhau như di chuyển giữa các ảnh, đánh dấu một ảnh là ảnh yêu thích, hoặc xóa ảnh khi album hiển thị trên Màn hình thông minh. |
'घड़ी' में Google Assistant रूटीन का विकल्प देखने के लिए, आपको नीचे बताई गई चीज़ों की ज़रूरत होगी: Để xem tùy chọn cho Quy trình của Trợ lý Google trong đồng hồ, bạn cần phải làm như sau: |
अब आइए देखें कि हम संकट की घड़ी में ये तीनों कदम कैसे उठा सकते हैं। Bây giờ hãy xem xét làm thế nào chúng ta có thể thực hiện ba bước đó trong kỳ gian truân. |
अपनी गतिविधियों पर नज़र रखने के लिए 'Google फ़िट' को सेटअप करने के बाद, आप ऐप्लिकेशन या घड़ी का इस्तेमाल करके देख सकते हैं कि आप अपने लक्ष्य के कितने करीब हैं. Sau khi bạn thiết lập Google Fit để theo dõi hoạt động, hãy sử dụng ứng dụng hoặc đồng hồ để xem bạn còn cách mục tiêu bao xa. |
□ जब हम “उस दिन और उस घड़ी” का इंतज़ार करते हैं, हम क्या देखते हैं, और हमें कैसी प्रतिक्रिया दिखानी चाहिए? □ Trong khi chúng ta chờ đợi “ngày và giờ đó”, chúng ta quan sát điều gì và chúng ta nên phản ứng thế nào? |
(मरकुस 10:30) ज़रा गिनकर देखिए कि मुसीबत की घड़ी में कितने भाई-बहन मदद के लिए आते हैं और सच्चे दोस्त साबित होते हैं। (Mác 10:30) Hãy nghĩ đến biết bao nhiêu người đã chứng tỏ họ là những người bạn thật trong lúc đau buồn. |
लेकिन, यदि एक वक्ता बार-बार अपनी घड़ी की ओर देखता है या यदि वह इसे बहुत ही स्पष्ट रीति से करता है, या यदि वह श्रोतागण को बताता है कि उसका समय निकला जा रहा है और इसलिए उसे अपना विषय जल्दी प्रस्तुत करना है तो यह अत्यन्त विकर्षक है। Tuy nhiên, diễn giả nên tránh nhìn đồng hồ thường quá, hoặc nhìn đồng hồ một cách quá lộ liễu, hay nói với cử tọa rằng mình sắp hết giờ và phải vội vàng trình bày những điểm còn lại; tất cả những điều này chỉ làm cho cử tọa bị xao lãng. |
लेकिन किसी मुद्दे पर ज़ोर देने के लिए, आपको सीधे सामनेवाले को देखना चाहिए, चाहे यह सिर्फ घड़ी-भर के लिए ही हो। Nhưng để nhấn mạnh một điểm, có thể bạn muốn nhìn thẳng vào người nghe, nhưng chỉ thoáng nhìn thôi. |
घड़ी के Google फ़िट ऐप्लिकेशन में आप यह जानकारी देख सकते हैं. Thông tin này có trong ứng dụng Google Fit trên đồng hồ. |
पहले विश्व युद्ध के दौरान ब्रिटेन में रहनेवाले बाइबल विद्यार्थियों के बारे में 15 मई, 2013 की प्रहरीदुर्ग में दिया लेख “अतीत के झरोखे से—वे ‘परीक्षा की घड़ी’ में दृढ़ खड़े रहे” देखिए। Xin xem kinh nghiệm của các Học viên Kinh Thánh Anh Quốc trong Thế Chiến I được đăng trong bài “Từ kho tàng tư liệu: Họ đứng vững vào ‘giờ thử thách’” trong Tháp Canh ngày 15-5-2013. |
उसी घड़ी मेरी आँखों की रौशनी लौट आयी और मैंने उसे देखा। Ngay lúc ấy, tôi nhìn lên và thấy ông. |
सैम हैरिस : हाँ, खैर मैं मानता हूँ कि मैंने इस बात को छेड़ने की कोशिश की, घड़ी को धड़कते देखते हुए - लेकिन सवाल ये है कि स्वेच्छा का क्या अर्थ है ऐसे सन्दर्भ में जहां पुरुषों की कुछ अपेक्षाएं हैं, और यह तय है कि आप के साथ एक निश्चित प्रकार का व्यवहार होगा अगर आप पर्दा धारण करने से इनकार करती हैं ? Sam Harris: Vâng, tôi nghĩ rằng tôi đã cố gắng đề cập đến điều này trong một câu nói trong khi theo dõi đồng hồ chạy nhưng câu hỏi là tự nguyện là gì trong hoàn cảnh những người đàn ông có một mức tiêu chuẩn nào đấy, và bạn được đảm bảo sẽ được đối xử một cách nhất định nếu bạn không choàng khoăn? |
क्या आपको वह घड़ी याद है जब किसी की मुस्कान को देखकर आपने राहत की साँस ली और आपकी चिंता दूर हो गयी? Bạn còn nhớ khi một nụ cười của ai đấy làm cho bạn cảm thấy nhẹ nhõm hay khiến bạn cảm thấy thoải mái không? |
यीशु, पतरस की तरफ देखता है और उसी घड़ी पतरस को कुछ घंटे पहले कहे यीशु के शब्द याद आते हैं, “मुर्गे के बाँग देने से पहले, तू तीन बार मुझे जानने से इनकार करेगा।” Chúa Giê-su nhìn Phi-e-rơ, và ông nhớ lại vài giờ trước đấy, ngài đã nói với ông: “Trước khi gà gáy, anh sẽ chối bỏ tôi ba lần”. |
दूसरे ना सही, मगर मसीहियों को तो परीक्षा की इस घड़ी में यीशु की उपस्थिति का “चिन्ह” देखकर खुश होना चाहिए। क्योंकि इसका मतलब है, बहुत जल्द ही परमेश्वर का राज्य इस दुष्ट दुनिया का नाश करेगा। Tuy nhiên, khác với những kẻ không tin, tín đồ Đấng Christ nên nhận thấy trong những tình trạng đầy thử thách này, “điềm” về sự hiện diện của Chúa Giê-su cho thấy rằng Nước Đức Chúa Trời chẳng bao lâu nữa sẽ kết liễu hệ thống mọi sự ác này. |
घड़ी को यूरोपीय इंजीनियरिंग और ओरिएंटल रूप के बीच एक सांस्कृतिक मुठभेड़ के रूप में देखा जा सकता है। Bản thân chiếc đồng hồ có thể xem là sự giao thoa văn hoá giữa kỹ thuật châu Âu và hình mẫu phương Đông. |
+ 18 उसी घड़ी शाऊल की आँखों से छिलकों जैसा कुछ गिरा और वह फिर से देखने लगा और उसने उठकर बपतिस्मा लिया। + 18 Ngay lúc ấy, có gì như cái vảy rơi khỏi mắt ông và ông được sáng mắt trở lại. |
मुश्किल घड़ी में प्रौढ़ मसीही दोस्तों ने हमें बहुत सँभाला। एक बार फिर हमने देखा कि यहोवा कैसे अपने लोगों की मदद करता है Một lần nữa, chúng tôi cảm nhận sự khích lệ của Đức Giê-hô-va qua việc kết hợp với các bạn tín đồ Đấng Christ thành thục |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ घड़ी देखना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.