génie mécanique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ génie mécanique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ génie mécanique trong Tiếng pháp.
Từ génie mécanique trong Tiếng pháp có các nghĩa là Kỹ thuật cơ khí, kỹ thuật cơ khí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ génie mécanique
Kỹ thuật cơ khí
|
kỹ thuật cơ khí
|
Xem thêm ví dụ
C'était le projet d'une de mes étudiantes en premier cycle de génie mécanique, Camille. Thật ra, dự án này là của một trong những sinh viên của tôi, sinh viên đang học ngành cơ khí - Camille. |
Après sa mission, il a obtenu une licence de génie mécanique et un MBA de l’université Brigham Young, où il a fait partie de l’équipe de football. Tiếp theo công việc truyền giáo của mình, ông nhận được bằng cử nhân về cơ khí và bằng MBA (Cao Học Quản Trị Kinh Doanh), cả hai bằng đều từ trường Brigham Young University, nơi mà ông chơi cho đội túc cầu. |
Elle a obtenu un B.S. en génie mécanique et Ingénierie et technologie spatiale à l’université de Princeton en 1979 et un doctorat en génie chimique à l'université de Californie à Berkeley. Bà kiếm được B.S. Kỹ sư cơ khí và hàng không vũ trụ của Đại học Princeton năm 1979 và bằng tiến sĩ trong Kỹ thuật Hóa học của Đại học California, Berkeley. |
Parmi les étudiants de l'université, figurent trois prix Nobel : Ilya Ilitch Metchnikov (médecine, 1908) Lev Landau (physique, 1962) Simon Kuznets,,,,, (économie, 1971) Il y a seize facultés dans cette université : faculté de biologie faculté de géologie et de géographie faculté d'économie faculté des langues étrangères faculté d'histoire faculté de mathématiques et de génie mécanique faculté de physique radio faculté de sociologie faculté de physique et technologie faculté de physique faculté de philologie faculté de médecine fondamentale faculté de chimie l'école de formation complémentaire professionnelle le centre international d'éducation pour les étudiants faculté de psychologie. Trong các học giả có liên quan tới trường đại học này có ba người đoạt Giải Nobel: Ilya Ilyich Mechnikov (Y khoa, 1908) Lev Davidovich Landau (Vật lý, 1962) Simon Kuznets (Kinh tế, 1971) Đại học Quốc gia Kharkiv được chia ra thành 16 khoa: Trường Sinh vật học Trường Địa chất và Địa lý Trường Kinh tế Trường Ngoại ngữ Trường Lịch sử Trường Toán học và Mechanical Engineering Trường Vật lý Phóng xạ Trường Xã hội học Trường Vật lý và Công nghệ Trường Vật lý Trường Triết học Trường Y khoa cơ bản Trường Hóa học Trường Đào tạo lại chuyên nghiệp Trung tâm Giáo dục Sinh viên quốc tế Trường Tâm lý học Kharkiv University Website (tiếng Ukraina) (tiếng Anh) |
Beaucoup de gens pensent que le monde animal est mécanique et que l'homme a quelque chose de tout à fait spécial. Nhiều người nghĩ rằng động vật thì hành động theo bản năng còn con người thì đặc biệt hơn nhiều. |
Il prétendait que le rire a une fonction sociale de destruction de l'inélasticité mécanique dans l'attitude et le comportement des gens. Ông cho rằng cười có chức năng xã hội để tiêu diệt sự trơ cứng cơ học trong thái độ và hành vi con người. |
Jusqu'à maintenant, nous avons considéré cette nouvelle technologie mécanique ou ce super robot de la prochaine génération comme faisant partie du nécessaire à la survie de notre espèce dans l'espace. Từ trước đến nay, chúng ta đã lưu tâm đến mảng mới của công nghệ cơ học này hay thế hệ robot tuyệt vời tiếp theo kia như một phần của đội ngũ đảm bảo an toàn cho chuyến du hành không gian của chúng ta. |
Les ingénieurs en mécanique conçoivent les unités de traitement de l'air afin d'assurer le confort des gens, pour que le flux d'air et la température soient parfaits. Kĩ sư cơ học thiết kế các thiết bị xử lý không khí để đảm bảo con người cảm thấy thoải mái để dòng khí lưu chuyển và nhiệt độ vừa tầm. |
Dès 1927, des essais furent effectués pour appliquer la mécanique quantique à des champs plutôt qu'à de simples particules, donnant naissance à ce qui est connu sous le nom générique de théorie quantique des champs. Đầu năm 1927, các cố gắng nhằm áp dụng cơ học lượng tử vào các lĩnh vực khác như là các hạt đơn lẻ dẫn đến sự ra đời của lý thuyết trường lượng tử. |
Il y avait un groupe important de jeunes gens dans notre paroisse mais notre fils Matthew fréquentait un non-membre qui aimait comme lui les voitures et tout ce qui avait trait à la mécanique. Chúng tôi có một nhóm thiếu niên vững mạnh trong tiểu giáo khu của chúng tôi, nhưng con trai của chúng tôi là Matthew bắt đầu chơi với một thiếu niên ngoại đạo là đứa cũng chia sẻ nỗi đam mê về xe hơi và bất cứ điều gì thuộc cơ khí với nó. |
Les gens qui ont publié des livres dans des situations favorables et en y accordant le plus grand soin, ont, à leur grande consternation, retrouvé des erreurs typographiques et mécaniques dont certaines sont apparues après la dernière révision. Những người nào đã xuất bản các quyển sách trong những hoàn cảnh thận trọng và thuận lợi nhất đều đã thất vọng khi tìm thấy những lỗi lầm, lỗi in và lỗi máy móc, một số trong những lỗi đó đã xảy ra sau khi thực hiện bản in thử của cuộc kiểm tra cuối cùng. |
On nous dit, en général, que la science est une mécanique bien ordonnée dont le but est de comprendre le monde, de recueillir des faits, des informations, qu'elle est faite de règles, que les scientifiques se servent de ce truc qu'on appelle la méthode scientifique, et ça depuis maintenant 14 générations environ, et que la méthode scientifique est un ensemble de règles permettant d'extraire des faits purs et durs, à partir de données. Người ta thường cho rằng khoa học là một cơ chế rất chặt chẽ để tìm hiểu về thế giới, để thu thập kiến thức và dữ liệu, nó dựa trên quy luật, nhà khoa học sử dụng các phương pháp khoa học trong suốt 14 thế hệ cho đến tận bây giờ, phương pháp khoa học là một bộ quy tắc để thu thập những tri thức lạnh lùng và khô khan từ dữ liệu. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ génie mécanique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới génie mécanique
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.