generate electricity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ generate electricity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ generate electricity trong Tiếng Anh.
Từ generate electricity trong Tiếng Anh có nghĩa là phát điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ generate electricity
phát điện
Methane gas is burned to generate electricity Đốt khí metan để phát điện |
Xem thêm ví dụ
GE introduced the GE-600 series with the General Electric Comprehensive Operating Supervisor (GECOS) operating system in 1962. GE giới thiệu GE-600 series cùng với hệ điều hành General Electric Comprehensive Operating Supervisor (GECOS) năm 1962. |
These plastics first appeared in 1958, being produced by Mobay and General Electric, and Bayer. Những loại nhựa này xuất hiện lần đầu tiên vào năm 1958, được sản xuất bởi Mobay và General Electric, và Bayer. |
FR-3 Proposed variant with a General Electric I-20 replacing earlier jet engine; never built. FR-3 Phiên bản đề xuất với động cơ General Electric I-20 thay thế cho động cơ phản lực cũ; không được chế tạo. |
In the same year, the group hired David L. Calhoun, formerly of General Electric, as CEO. Cùng trong năm đó tập đoàn đã thuê David L. Calhoun trước đây là giám đốc của General Electric làm Giám đốc điều hành. |
General Electric sold the station in the 1980s, and today the station is called WRVE. General Electric bán trạm này trong những năm 1980, và ngày nay trạm được gọi là WRVE . |
This energy can be harnessed to generate electricity to power homes, transport and industries. Năng lượng này có thể được khai thác để tạo ra điện cho các ngôi nhà, giao thông và các ngành công nghiệp. |
The Bhumibol Dam is an artificial lake of the Ping River for flood control and for generating electricity. Hồ Bhumipol là một hồ nước nhân tạo trên sông Ping kiểm soát lũ và là trạm thủy điện. |
Every human body has the ability to generate electricity... and to make it flow within. Mọi cơ thể con người đều có khả năng sinh ra dòng điện... và cho nó lưu chuyển trong cơ thể. |
This city generates electricity for the entire region and is therefore known as "the city of energy". Thành phố này tạo ra điện cho toàn bộ khu vực khác của Chile và do đó được gọi là "thành phố năng lượng". |
For example, take the Ecomagination initiative of General Electric (GE). Ví dụ, hãy xem xét sáng kiến Sáng tạo vì sinh thái (Ecomagination) của General Electric (GE). |
Before the solar/wind revolution, Portugal had generated electricity from hydropower plants on its rivers for decades. Trước khi phát triển năng lượng mặt trời và gió, Bồ Đào Nha sản xuất điện từ các nhà máy thuỷ điện trên các sông trong nhiều thập niên. |
Did you know the human body generates electricity? Ngươi có biết rằng cơ thể con người cũng tạo ra điện không? |
Power is provided by uprated Pratt & Whitney PW4000 or General Electric CF6 engines. Cấp nguồn cho máy bay là các động cơ Pratt & Whitney PW4000 hoặc General Electric CF6 đời mới. |
The original TF-30 engines were replaced with General Electric F110-400 engines, similar to the F-14B. Động cơ TF-30 cũ được thay thế bằng động cơ GE F110-400, giống như F-14B. |
Two powerplants were initially selected for trials, the General Electric J79 turbojet and the Rolls-Royce Spey turbofan. Hai động cơ được lựa chọn ban đầu cho thử nghiệm là General Electric J79 (động cơ phản lực turbin) và Rolls-Royce Spey (động cơ phản lực cánh quạt đẩy). |
NF-101A one F-101A used by General Electric for testing of the General Electric J79 engine. NF-101A Một chiếc F-101A được General Electric sử dụng để thử nghiệm động cơ General Electric J79. |
The same happened in the western parts of Japan with General Electric being the supplier to Osaka Electric Lamp. Điều tương tự cũng xảy ra ở phần phía tây của Nhật Bản với General Electric là nhà cung cấp cho công ty Osaka Electric Lamp. |
He was hired as the host of General Electric Theater, a series of weekly dramas that became very popular. Ông được thuê làm người dẫn chương trình General Electric Theater, một chương trình kịch hàng tuần rất được ưa thích. |
Her father, a Vietnam veteran, was a factory worker for General Electric and her mother worked in a bank. Cha của cô làm công nhân trong nhà máy sản xuất General Electric và mẹ cô làm việc trong một ngân hàng. |
The first visible-spectrum (red) LED was developed in 1962 by Nick Holonyak, Jr. while working at General Electric. LED đầu tiên phát ra ánh sáng có thể nhìn thấy là loại LED đỏ, do Nick Holonyak, Jr. phát hiện, vào năm 1962 khi đang làm việc cho General Electric Company. |
This construction led the General Electric Company to use the tradename "Lucalox" for its line of high-pressure sodium lamps. Cấu trúc này đã được General Electronic đăng ký bảo hộ với tên thương mại là "Lucalox" cho dòng bóng đèn HPS của họ. |
Similarly, Jeff Immelt, who is now the CEO of General Electric (GE), was put on the spot in a crisis. Tương tự, Jeff Immelt, hiện là CEO của General Electric (GE), cũng được đặt vào vị trí trong một cuộc khủng hoảng. |
Like nuclear reactors, they generate electricity from atomic energy, but differ in that they do not use a chain reaction. Quá trình này giống lò phản ứng hạt nhân sinh ra điện năng từ năng lượng nguyên tử, nhưng điểm khác là nó không sử dụng phản ứng dây chuyền nguyên tử. |
Central fire control for the gun turret was similar to that used on the B-29, the General Electric GE2CFR12A3. Hệ thống kiểm soát hỏa lực cho tháp súng là kiểu tương tự như được trang bị cho chiếc B-29, kiểu General Electric GE2CFR12A3. |
The company provides social media and strategy services to Fortune 500 companies such as General Electric, Anheuser-Busch, Mondelez, and PepsiCo. Công ty cung cấp các dịch vụ chiến lược và truyền thông xã hội cho các công ty trong danh sách Fortune 500 chẳng hạn như General Electric, Anheuser-Busch, Mondelez và PepsiCo. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ generate electricity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới generate electricity
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.