gene trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gene trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gene trong Tiếng Anh.

Từ gene trong Tiếng Anh có các nghĩa là gen, Gen, di thể, gien. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gene

gen

noun

Yet, when I started graduate school, no one knew what these genes were.
Thế nhưng, khi tôi bắt đầu học cao học, không ai biết về những loại gen này.

Gen

noun (basic physical and functional unit of heredity)

And new hope in gene therapy has been developed
Và 1 niềm hi vọng mới về liệu pháp Gen đang được phát triển

di thể

noun

gien

noun

Language must have been useful for the genes.
Ngôn ngữ hẳn đã hữu ích với các gien.

Xem thêm ví dụ

One may distinguish between structural genes encoding enzymes, and regulatory genes encoding proteins that affect gene expression.
Người ta có thể phân biệt giữa các gen cấu trúc mã hóa các enzyme và các gen điều hòa mã hóa các protein ảnh hưởng đến sự biểu hiện gen.
However, in spite of these costs, a possible benefit to the females is a chance to test the stamina of the males, so that only those with "good genes" will father their offspring.
Tuy nhiên, mặc dù những mất mát công sức này, một lợi ích có thể có cho giống cái là một cơ hội để kiểm tra sức chịu đựng của con đực, để giúp nó chỉ chọn được những cá thể có "gen tốt" mới có thể sinh con.
The hypothesis contends that the mechanism of clinal variation through a model of "Centre and Edge" allowed for the necessary balance between genetic drift, gene flow and selection throughout the Pleistocene, as well as overall evolution as a global species, but while retaining regional differences in certain morphological features.
Học thuyết này cho rằng các cơ chế của sự biến đổi dị biệt thông qua một mô hình "Trung tâm và Rìa" cho phép cho sự cân bằng cần thiết giữa trôi dạt di truyền, dòng gen và sự chọn lọc trong suốt thế Pleistocen, cũng như sự phát triển tổng thể như một loài toàn cầu, trong khi vẫn giữ lại khác biệt theo vùng trong một số đặc điểm hình thái.
In a report released on 10 December 2013, the EFSA said that, after an extensive examination of evidence, it ruled out the "potential risk of aspartame causing damage to genes and inducing cancer," and deemed the amount found in diet sodas an amount safe to consume.
Trong một báo cáo được công bố vào ngày 10 tháng 12 năm 2013, EFSA cho biết, sau khi nghiên cứu nhiều bằng chứng, nó loại trừ "nguy cơ tiềm ẩn của aspartame gây tổn hại cho gen và gây ra ung thư" và cho rằng lượng chất sắt trong chế độ ăn uống an toàn để tiêu thụ.
And they even slow the flow of genes.
Và chúng thậm chí làm chậm đi dòng chảy của gene.
In the title of this book the word gene means not a single cistron but something more subtle.
Trong nhan đề của cuốn sách, nghĩa của từ gen không phải là một xitron đơn lẻ mà là cái gì đó tinh tế hơn.
Researchers also think genes handed down from family members can make a person more likely to get Alzheimer disease .
Nhiều nhà nghiên cứu cũng cho rằng gien di truyền từ người thân trong gia đình có khả năng làm cho người ta mắc bệnh An-dai-mơ nhiều hơn .
It is now becoming clear that most alterations in the form of organisms are due to changes in a small set of conserved genes.
Ngày càng rõ là việc hầu hết sự thay đổi hình dạng sinh vật do sự thay đổi trong một tập hợp nhỏ các gen được bảo toàn.
One professor of chemistry said that among the things needed would be (1) a protective membrane, (2) the ability to get and process energy, (3) information in the genes, and (4) the ability to make copies of that information.
Một giáo sư về hóa học nói rằng điều này cần đến những yếu tố cần thiết, trong đó có (1) một màng bảo vệ, (2) khả năng hấp thu và xử lý năng lượng, (3) thông tin trong các gen và (4) khả năng sao chép thông tin đó.
We only differ from chimpanzees, in the present state of knowledge, which is absolute hogwash, maybe by just a few hundred genes.
Chúng ta chỉ khác loài tinh tinh ở trạng thái hiện tại của kiến thức -- cái mà hoàn toàn nhảm nhí -- có thể chỉ bởi vài trăm gen.
What, for example, activated specific genes in your cells to set in motion the process of differentiation?
Chẳng hạn, điều gì khiến một số gen nào đó trong tế bào bắt đầu tiến trình phân loại tế bào?
It always comes back, as Richard Dawkins complained all that long time ago, it always comes back to genes.
Nó sẽ luôn quay lại, như Richard Dawkins đã phê bình từ rất lâu về trước, nó luôn luôn quay về gien.
The thing that's unclear to us is what it was doing on Gene's desk.
Thứ đó không rõ ràng với chúng ta như những gì trên bàn của Gene.
The figure below shows the proposed biosynthesis of psymberin based on analysis of the gene clusters.
Hình dưới đây cho thấy quá trình tổng hợp sinh học của psymberin dựa trên phân tích các cụm gen.
Since then, the modern synthesis has been further extended to explain biological phenomena across the full and integrative scale of the biological hierarchy, from genes to species.
Kể từ đó, thuyết tiến hoá tổng hợp đã mở rộng hơn nữa để giải thích các hiện tượng sinh học trải trên mọi cấp bậc trong tổ chức sinh học, từ gen tới loài.
Humans use your blood, your genes, to create a weapon that wipes us all out.
Con người sử dụng máu và gien của em để tạo ra 1 vụ khí nhằm tận diệt chúng ta.
November 28 – Chinese scientist He Jiankui, at a public conference in Hong Kong, announces that he has altered the DNA of twin human girls born earlier in the month to try to make them resistant to infection with the HIV virus; he also reveals the possible second pregnancy of another gene-modified baby.
28 tháng 11: Nhà khoa học Trung Quốc He Jiankui, tại một hội nghị công cộng ở Hồng Kông, tuyên bố rằng ông đã thay đổi ADN của hai bé gái sinh đôi mới vài tháng để cố gắng làm cho chúng kháng nhiễm virus HIV; ông cũng tiết lộ khả năng mang thai lần thứ hai của một em bé biến đổi gen khác.
In 1998, Smith starred with Gene Hackman in Enemy of the State.
Năm 1998, Smith đóng vai chính với Gene Hackman trong Enemy of the State.
In humans, the CD38 protein is encoded by the CD38 gene which is located on chromosome 4.
Ở người, protein CD38 được mã hóa bởi gen CD38 nằm trên nhiễm sắc thể 4.
Now if that male is carrying a gene which causes the death of the offspring, then the offspring don't survive, and instead of having 500 mosquitos running around, you have none.
Bây giờ nếu con đực mang gen gây ra cái chết cho những con non, vậy thì những con non sẽ không sống sót, và thay vì có khoảng 500 con muỗi bay vòng quanh, bạn sẽ chẳng thấy con nào.
Language really is the voice of our genes.
Ngôn ngữ thực sự là tiếng nói của di truyền.
The escaped DNA could have come from plasmids (pieces of naked DNA that can move between cells) or transposons (molecules of DNA that replicate and move around to different positions within the genes of the cell).
DNA thoát ra có thể là từ những plasmid (những đoạn DNA trần mà có thể di chuyển giữa những tế bào) hoặc từ những transposon (những phân tử DNA mà nhân lên và di chuyển quanh những vị trí khác nhau bên trong bộ gene của tế bào).
It exists in many layers, ecosystems, species and genes across many scales -- international, national, local, community -- and doing for nature what Lord Stern and his team did for nature is not that easy.
Nó tồn tại ở nhiều tầng lớp, hệ sinh thái, chủng loài sinh vật và gien ở mọi cấp độ -- những cộng đồng địa phương, quốc gia, quốc tế -- và điều mà Lord Stern cùng đồng đội của ông đã làm cho thiên nhiên thật không hề dễ dàng.
You look like anyway Gene Simmons.
Khỉ thật, bộ đồ này trông ngớ ngẩn thật.
The result is basically a word processor for genes.
Thế là một công cụ như phần mềm chỉnh sửa văn bản cho gene ra đời.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gene trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.