genesis trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ genesis trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ genesis trong Tiếng Anh.

Từ genesis trong Tiếng Anh có các nghĩa là nguồn gốc, căn nguyên, khởi điểm, Sách Sáng thế, Sáng thế ký, nguồn gốc, sách Sáng Thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ genesis

nguồn gốc

noun

Think of the genesis of a human body.
Hãy nghĩ đến nguồn gốc của cơ thể con người.

căn nguyên

noun

khởi điểm

noun

Sách Sáng thế

proper (the book of the Bible)

What human struggles are featured in Genesis, and why is this of interest?
Sách Sáng-thế Ký ghi lại những mâu thuẫn nào giữa người với người, và tại sao chúng ta nên quan tâm đến điều này?

Sáng thế ký

proper (the book of the Bible)

What human struggles are featured in Genesis, and why is this of interest?
Sách Sáng-thế Ký ghi lại những mâu thuẫn nào giữa người với người, và tại sao chúng ta nên quan tâm đến điều này?

nguồn gốc

noun

“Has the truth about the authorship of Genesis changed?
“Sự thật về nguồn gốc người viết sách Sáng-thế Ký có thay đổi không?

sách Sáng Thế

noun

We find the evidence in the book of Genesis.
Chúng ta thấy bằng chứng về điều đó trong sách Sáng-thế Ký.

Xem thêm ví dụ

(Genesis 2:17) Though they were created perfect, they now missed the mark of complete obedience to their Father, became sinners, and were accordingly condemned to die.
Dù họ được tạo ra là hoàn toàn, nhưng bây giờ họ đã sai trật mục tiêu là giữ sự vâng lời trọn vẹn đối với Cha của họ, họ đã trở thành những kẻ tội lỗi, và do đó bị kết án phải chết.
(Genesis 3:15) As the one through whom the Seed would come, Abraham would naturally be the focus of satanic enmity.
(Sáng-thế Ký 3:15) Là tổ tiên của Dòng Dõi, hiển nhiên Áp-ra-ham trở thành kẻ thù lớn của Sa-tan.
By fulfilling her Bible-assigned role as ‘helper and complement’ to her husband, she makes it easy for her husband to love her.—Genesis 2:18.
Nếu nàng chu toàn nghĩa vụ do Kinh-thánh giao phó cho nàng là “người giúp-đỡ và bổ-túc” cho chồng nàng, nàng sẽ khiến cho chồng nàng dễ dàng yêu thương nàng hơn (Sáng-thế Ký 2:18).
This Bible account, recorded at Genesis 22:1-18, gives us a prophetic glimpse into God’s great love for us.
Lời tường thuật này được ghi lại nơi Sáng-thế Ký 22:1-18 và mang ý nghĩa tiên tri, giúp chúng ta cảm nhận phần nào tình yêu thương cao cả của Đức Chúa Trời.
(Genesis 50:5-8, 12-14) Thus Joseph exercised loving-kindness toward his father.
(Sáng-thế Ký 50:5-8, 12-14) Do đó, Giô-sép đã bày tỏ lòng yêu thương nhân từ đối với cha mình.
(Genesis 12:2, 3; 17:19) Would “Jehovah’s friend” pass this painful test?
(Sáng-thế Ký 12: 2, 3; 17:19) Liệu “bạn Đức Chúa Trời” có vượt qua thử thách đau lòng này không?
(Genesis 2:24; Malachi 2:15, 16; Matthew 19:3-6; 1 Corinthians 7:39) He allows divorce only when a mate is guilty of adultery.
Ngài chỉ cho phép ly dị khi một trong hai người phạm tội ngoại tình.
Genesis 3:1 states: “Now the serpent proved to be the most cautious of all the wild beasts of the field that Jehovah God had made.
Sáng-thế Ký 3:1 nói: “Vả, trong các loài thú đồng mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã làm nên, có con rắn là giống quỉ-quyệt hơn hết.
(Genesis 3:15) The Kingdom was foreshadowed by the nation of Israel, especially during King Solomon’s reign.
Người sẽ giày-đạp đầu mầy; còn mầy sẽ cắn gót chơn người” (Sáng-thế Ký 3:15).
The narrative of the curse of Cain is found in the text of Genesis 4:11-16.
Cốt truyện về lời nguyền của Cain là nguyên văn trong Sáng Thế 4: 11-16.
(Genesis 17:5, 15, 16) For a human to change someone’s name is clear evidence of authority or dominance.
(Sáng-thế Ký 17:5, 15, 16) Việc một người đổi tên người khác cho thấy rõ người đổi có thẩm quyền hoặc ưu thế.
There are several video games that are loosely based on the film: The first video game based on the film was titled Beauty and the Beast: Belle's Quest and is an action platformer for the Sega Genesis.
Có một số trò chơi điện tử về cơ bản dựa theo cốt truyện của bộ phim: Trò chơi điện tử đầu tiên dựa trên bộ phim mang tên Beauty & The Beast: Belle's Quest là một trò chơi hành động nhập vai cho nền tảng máy Sega Mega Drive/Genesis.
(Isaiah 9:6, 7) The dying patriarch Jacob prophesied about this future ruler, saying: “The scepter will not turn aside from Judah, neither the commander’s staff from between his feet, until Shiloh comes; and to him the obedience of the peoples will belong.” —Genesis 49:10.
(Ê-sai 9:5, 6) Tộc trưởng Gia-cốp lúc hấp hối đã tiên tri về đấng cai trị tương lai này: “Cây phủ-việt chẳng hề dời khỏi Giu-đa, kẻ [“gậy”, Bản Diễn Ý] lập-pháp không dứt khỏi giữa chân nó, cho đến chừng Đấng Si-lô hiện tới, và các dân vâng-phục Đấng đó”.—Sáng-thế Ký 49:10.
Likewise, prior to the destruction of Sodom and Gomorrah, in the eyes of his sons-in-law, Lot “seemed like a man who was joking.” —Genesis 19:14.
Cũng thế, trước khi thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ bị hủy diệt, các con rể của Lót đã nghĩ ông “nói chơi”.—Sáng-thế Ký 19:14.
(Genesis 39:9) He was not responding that way simply to please his family; they lived far away.
(Sáng-thế Ký 39:9) Hành động của Giô-sép không phải chỉ để làm vui lòng gia đình, vì lúc ấy ông sống rất xa nhà.
All of his grand purpose must be accomplished for the blessing of those out of “all nations” who come to serve him in integrity. —Genesis 22:18.
Tất cả các ý định vĩ đại của Đức Chúa Trời phải được thực hiện để đem ân phước cho “các dân thế-gian” trung thành phụng sự Ngài (Sáng-thế Ký 22:18).
Sarah complained bitterly to Abraham and humiliated Hagar, causing the maidservant to flee. —Genesis 16:1-6.
Sa-ra than phiền cay đắng với Áp-ra-ham và hành hạ A-ga khiến nàng trốn đi.—Sáng-thế Ký 16:1-6.
And it kept coming and coming and coming —flooding the world, just as Jehovah had said it would. —Genesis 7:16-21.
Và mưa cứ thế trút xuống, trút xuống và trút xuống, ngập lụt thế gian, như Đức Giê-hô-va đã nói.—Sáng-thế Ký 7:16-21.
(Genesis 2:8, footnote) This park evidently occupied a portion of the region called Eden, which means “Pleasure.”
(Sáng-thế Ký 2:8) Dường như vườn này chiếm một phần của miền đất gọi là Ê-đen, nghĩa là “Lạc thú”.
One of the first things we learned was the prophecy at Genesis 3:15.
Một trong những điều đầu tiên chúng tôi học là lời tiên tri nơi Sáng thế 3:15.
(Genesis 1:27-31; 2:15) Would that not seem to be enough to satisfy any human?
Chẳng lẽ những điều đó không đủ để làm bất cứ ai mãn nguyện hay sao?
(Genesis 1:28) This purpose was not temporary.
(Sáng-thế Ký 1:28) Ý định này không phải tạm thời.
(Genesis 14:17-24) What a fine witness Abraham was!
Áp-ra-ham thật là một nhân chứng xuất sắc!
Genesis does not teach that the universe was created in a short period of time in the relatively recent past
Sáng-thế Ký không nói rằng vũ trụ được tạo ra trong một khoảng thời gian ngắn, cách nay tương đối không lâu
(Genesis 1:28; 2:18-25) Rather, those laws upheld Jehovah’s holiness, keeping his worshipers free from contamination.
(Sáng-thế Ký 1:28; 2:18-25) Thay vì thế, những luật đó đề cao sự thánh khiết của Đức Giê-hô-va, giữ cho những người thờ phượng Ngài khỏi bị ô uế.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ genesis trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.