general assembly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ general assembly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ general assembly trong Tiếng Anh.
Từ general assembly trong Tiếng Anh có các nghĩa là đại hội, đại hội đồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ general assembly
đại hộinoun I was at the top of the General Assembly just looking down into it and seeing it happen. Tôi ở trên đại hội đồng và nhìn xuống, cảm nhận điều đó diễn ra. |
đại hội đồngnoun I was at the top of the General Assembly just looking down into it and seeing it happen. Tôi ở trên đại hội đồng và nhìn xuống, cảm nhận điều đó diễn ra. |
Xem thêm ví dụ
Same-sex marriage legislation was introduced in successive sessions of the General Assembly from 2007 to 2013. Luật hôn nhân đồng giới đã được đưa ra trong các phiên họp liên tiếp của Đại hội đồng từ năm 2007 đến 2013. |
2006 – Convention on the Rights of Persons with Disabilities is adopted by United Nations General Assembly. 2006 – Công ước Quốc tế về Quyền của Người Khuyết tật được Đại Hội đồng Liên Hiệp Quốc thông qua. |
The General Assembly has authority to do this under Article 22 of the UN Charter. Đại Hội đồng có quyền làm điều này theo Điều 22 của Hiến chương LHQ. |
On December 16, 2002, the UN General Assembly declared the year 2004 the International Year of Rice. Ngày 16 tháng 12 năm 2002, Đại hội đồng Liên hiệp quốc ra tuyên bố rằng năm 2004 là năm quốc tế về gạo. |
1984 – United Nations General Assembly recognizes the Convention against Torture. 1984 – Đại Hội đồng Liên Hiệp Quốc công nhận Công ước chống Tra tấn. |
Pena began his political career in 1874 with an election to the Imperial General Assembly. Pena bắt đầu sự nghiệp chính trị vào năm 1874 với một cuộc bầu cử vào Đại hội đồng Hoàng gia. |
All "resolutions" (laws) created by the councils required approval by the General Assembly, with no right of appeal. Toàn bộ "nghị quyết" (luật) do các hội đồng này lập ra cần được Đại hội đồng quốc gia phê chuẩn, không có quyền thượng tố. |
"Resolution adopted by the General Assembly on 27 March 2014". Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2014. ^ “Resolution adopted by the General Assembly on ngày 27 tháng 3 năm 2014”. |
On the other hand, the faithful angels are still there “in general assembly.” Mặt khác, những thiên sứ trung thành vẫn còn ở trên trời, trong “Hội-thánh”. |
On 2 April 2013, the UN General Assembly adopted the ATT. Ngày 2 tháng 4 năm 2013, Đại Hội đồng Liên Hiệp Quốc thông qua chấp nhận ATT. |
Retrieved 11 June 2014. and United Nations General Assembly Session 67 Resolution 67/19. Được truy cập ngày 11 June 2014. and Đại Hội đồng Liên Hiệp Quốc Phiên họp 67 Nghị quyết 67/19. |
A Constitutional balance of power existed between the General Assembly and the executive branch under the Emperor. Thế cân bằng quyền lực theo hiến pháp tồn tại giữa Đại hội đồng và nhánh hành pháp dưới quyền Hoàng đế. |
Initially having a roster of 51 members, the UN General Assembly had increased to 126 by 1970. Ban đầu chỉ có 51 thành viên, Đại hội đồng Liên hiệp quốc đã tăng lên 126 nước vào năm 1970. |
In the year 2000, the United Nations General Assembly set goals to be achieved by 2015. Trong năm 2000, Đại Hội Đồng Liên Hiệp Quốc đã đặt những mục tiêu để đạt được từ đây đến năm 2015. |
There appeared to be no involvement of the General Assembly or the UN Security Council in the decision. Dường như không có sự tham gia của Hội đồng Bảo an hay Đại hội đồng trong quyết định này. |
I was at the top of the General Assembly just looking down into it and seeing it happen. Tôi ở trên đại hội đồng và nhìn xuống, cảm nhận điều đó diễn ra. |
In the early 1950s, the General Assembly sponsored a contest to choose a motto. Vào đầu thập niên 1950, Đại hội đồng tổ chức một cuộc thi để chọn tiêu ngữ. |
"General Assembly Fifty-fifth session 94th plenary meeting Friday, 9 March 2001, 10 a.m. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2010. ^ “General Assembly Fifty-fifth session 94th plenary meeting Friday, ngày 9 tháng 3 năm 2001, 10 a.m. |
The Directive Council is delegated by the General Assembly to control the OEI's government and administration. Hội đồng Chỉ thị được Đại hội đồng ủy nhiệm để kiểm soát chính quyền và chính quyền của OEI. |
He has also represented India at the UN and addressed the United Nations General Assembly in October 2002. Ông cũng đại diện cho Ấn Độ tại LHQ và đã trình bày Đại hội đồng Liên hợp quốc vào tháng 10 năm 2002. |
Retrieved 8 June 2014, referred to the ICJ by United Nations General Assembly Resolution ES-10/14. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2014 , referred to the ICJ by Đại Hội đồng Liên Hiệp Quốc Nghị quyết ES-10/14. |
The United Nations General Assembly approved admission for Palau pursuant to Resolution 49/63 on 15 December 1994. Đại hội đồng liên Hiệp Quốc phê chuẩn tiếp nhận Palau vào ngày 15 tháng 12 năm 1994. |
Nevertheless, Marie agreed to call an Estates General assembly to address Condé's grievances. Tuy nhiên, thái hậu lại đồng ý triệu tập Hội nghị Ba đẳng cấp để giải quyết những bất bình của Condé'. |
XXVII-A "IAU 2006 General Assembly: Result of the IAU Resolution votes". 24 tháng 8 năm 2006. ^ “IAU 2006 General Assembly: Result of the IAU Resolution votes”. |
Retrieved 8 October 2006 UN General Assembly Special Committee on the Problem of Hungary (1957) "Chapter II. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2006. ^ UN General Assembly Special Committee on the Problem of Hungary (1957) Chapter II. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ general assembly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới general assembly
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.