gemer trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gemer trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gemer trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ gemer trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là rên, rên rỉ, khóc, thở dài, than van. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gemer
rên(moan) |
rên rỉ(moan) |
khóc(wail) |
thở dài(sigh) |
than van(whine) |
Xem thêm ví dụ
" E a balancei, E então... " " Ela começou a gemer. Cô gái bắt đầu rên rỉ Cái ghế của tôi kêu cút kít |
“TODA a criação junta persiste em gemer e junta está em dores até agora.” “MUÔN vật đều than-thở và chịu khó-nhọc cho đến ngày nay”. |
Sentada na cama, balançava-me para a frente e para trás, a gemer com medo e em isolamento. Ngồi trên giường, tôi lăn qua lăn lại, rên rỉ trong nỗi sợ hãi mà sự chịu đựng đến tột cùng." |
" ele leva nos braços a criança a gemer, Ông nắm chặt trong vòng tay anh sự run rẩy trẻ em nghèo, |
A Bíblia diz: “Toda a criação junta persiste em gemer e junta está em dores até agora.” Kinh Thánh nói: “Mọi tạo vật vẫn cùng nhau than thở và chịu đau đớn” (Rô-ma 8:22). |
Você vai gemer muito quando lhe sobrevierem dores, Ngươi sẽ rên xiết lắm thay khi cơn đau đến, |
(Veja o quadro “Suspirar e gemer, marcar, esmagar — Quando e como?”.) (Xem khung “Than thở và rên xiết, đánh dấu, đập tan—Khi nào và như thế nào?”). |
16 E aconteceu que quando chegou a noite, estavam exaustos e retiraram-se para seus acampamentos; e depois de se haverem retirado para seus acampamentos, começaram a gemer e a lamentar a perda dos seus mortos; e tão altos foram seus gritos, seus gemidos e lamentos, que enchiam os ares. 16 Và chuyện rằng, khi đêm xuống, họ mỏi mệt rút về trại mình; và sau khi trở về trại rồi, họ mới bắt đầu kêu gào than khóc cho những người dân của mình đã bị giết; và tiếng kêu la, gào thét và khóc than thảm thiết của họ quá lớn lao đến nỗi nó xé tan cả bầu không gian. |
Os dormitórios estavam quietos, mas então o silêncio foi interrompido pelo meu amigo no beliche ao lado, um rapaz mórmon, Leland Merrill, que começou a gemer de dor. Các trại lính trở nên yên tĩnh, nhưng sau đó sự im lặng bị phá vỡ bởi người bạn nằm ở giường bên cạnh tôi—một thanh niên Mặc Môn tên là Leland Merrill—là người bắt đầu rên rỉ vì đau đớn. |
“Toda a criação junta persiste em gemer e junta está em dores até agora” “Muôn vật đều than-thở và chịu khó-nhọc cho đến ngày nay” |
Lemos em Romanos 8:22: “Sabemos que toda a criação junta persiste em gemer e junta está em dores até agora.” Rô-ma 8:22 cho biết: “Mọi tạo vật vẫn cùng nhau than thở và chịu đau đớn cho đến nay”. |
Ele continuara a ler e a gemer um sofrido “Pelo amor de Deus”. Anh đã đọc đi đọc lại và lầm bầm, “hãy vì lòng nhân từ của Chúa.” |
Deveras, como diz o apóstolo Paulo, “toda a criação junta persiste em gemer e junta está em dores até agora” — mas não por muito mais tempo. Đúng vậy, quả thật như sứ đồ Phao-lô nói, “muôn vật đều than-thở và chịu khó-nhọc cho đến ngày nay”—nhưng không còn lâu lắm đâu. |
[ bebé a gemer ] [ baby sự than van ] |
Pare de gemer, seu rato. Đừng kêu la nữa, đồ chuột thối! |
Vai morrer bravamente em silêncio... ou vai gemer como mulher dando luz criança... e gritar onde soldados estão. Anh sẽ chết một cách can đảm trong im lặng, hay anh sẽ kêu gào như một người phụ nữ sinh non và khóc lóc khai ra Kỵ binh đang ở đâu. |
Conforme observou um escritor bíblico há mais de 1.900 anos, “toda a criação junta persiste em gemer e junta está em dores até agora”. Hơn 1.900 năm trước đây, một người viết Kinh-thánh nhận xét là “muôn vật đều than-thở và chịu khó-nhọc cho đến ngày nay” (Rô-ma 8:22). |
É cheia de pânico e medo, e tinha ouvido as mulheres a gemer e chorar no deserto. Nó chứa đầy sợ hãi và hoảng loạn và tôi nghe tiếng phụ nữ rên rỉ và khóc than giữa sa mạc. |
Romanos 8:22 acrescenta: “Sabemos que toda a criação junta persiste em gemer e junta está em dores até agora.” Rô-ma 8:22 nói thêm: “Chúng ta biết rằng muôn vật đều than-thở và chịu khó-nhọc cho đến ngày nay”. |
89 Pois depois de vosso testemunho vem o testemunho de aterremotos, que farão gemer a Terra em seu âmago; e homens cairão por terra e não poderão ficar de pé. 89 Vì sau lời chứng của các ngươi sẽ có lời chứng của anhững trận động đất, mà nó gây nên những tiếng than khóc giữa thế gian, và loài người sẽ không thể đứng được nữa mà sẽ ngã xuống đất. |
2 Pois tão grande foi o espanto do povo que todos cessaram de lamentar-se e gemer pela perda de seus parentes que haviam perecido; portanto, houve silêncio em toda a terra pelo espaço de muitas horas. 2 Vì dân chúng quá ngạc nhiên, đến nỗi họ ngưng than khóc và kêu gào vì mất những bà con thân thuộc của mình là những người đã bị giết chết; vậy nên một sự yên lặng bao trùm khắp xứ suốt nhiều giờ. |
“TODA a criação junta persiste em gemer e junta está em dores.” “MUÔN vật đều than-thở và chịu khó-nhọc cho đến ngày nay”. |
Ao vê-los perder peso e gemer de dor, ela se sentia completamente impotente. Trong khi họ sút cân và rên rỉ đau đớn, Masako thấy mình hoàn toàn bất lực. |
“Toda a criação junta persiste em gemer e junta está em dores até agora.” — Romanos 8:22. “Mọi tạo vật vẫn cùng nhau than thở và chịu đau đớn cho đến nay”.—Rô-ma 8:22. |
SAIBA MAIS 16B: Suspirar e gemer, marcar, esmagar — Quando e como? KHUNG THÔNG TIN 16B: Than thở và rên xiết, đánh dấu, đập tan—Khi nào và như thế nào? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gemer trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới gemer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.