gema trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gema trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gema trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ gema trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lòng đỏ, ngọc, Ngọc, đá quý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gema

lòng đỏ

noun

Caldo de galinha, gema de ovo e suco de limão.
Thịt gà, lòng đỏ trứng và nước ép chanh.

ngọc

noun

gemas preciosas na montanha que também eu desejo.
Có những bảo ngọc trong lòng núi mà ta đây cũng thèm muốn.

Ngọc

proper

gemas preciosas na montanha que também eu desejo.
Có những bảo ngọc trong lòng núi mà ta đây cũng thèm muốn.

đá quý

noun

Xem thêm ví dụ

Você vai entrar em guerra por um punhado de gemas?
Ngài sẽ đi tới chiến tranh chỉ vì 1 đống ngọc chỉ bằng bàn tay ư?
Como pode não ter gema?
Sao trứng mà không có lòng đỏ vậy Ý trời, ghê quá
Calaza (cordão que segura a gema)
Dây phôi (dây giữ lòng đỏ)
As Gemas Brancas de Lasgalen.
Chuỗi Bạch ngọc Lasgalen.
As “pedras preciosas” mencionadas por Paulo não eram necessariamente gemas, tais como diamantes e rubis.
“Đá quí” mà Phao-lô nói đến không nhất thiết là kim cương và hồng ngọc.
Iniciaria uma guerra por causa de um punhado de gemas?
Ngài sẽ gây chiến chỉ vì mấy viên ngọc ư?
As gemas brancas de Esgaroth.
Những viên Ngọc Trắng của Lasgalen.
(Colossenses 3:9, 10) Assim como é preciso remover imperfeições do diamante bruto, como minerais estranhos, para torná-lo uma gema cintilante, é necessário livrar-se das atitudes “pertencentes ao mundo” para que nossa nova personalidade possa se revelar. — Gálatas 4:3.
Những tì vết, như những chất ngoại lai, cần được loại bỏ khỏi một hạt kim cương thô để có một viên đá quý lấp lánh; cũng thế, các thái độ thuộc “lề-thói của thế-gian” cần được loại đi hầu cho nhân cách mới có thể nổi bật lên (Ga-la-ti 4:3).
Em Seul, na Coreia do Sul, Ultron força a amiga de Banner, Dr.a Helen Cho, a usar sua tecnologia de tecido sintético juntamente com a gema do cetro para criar o corpo perfeito para ele.
Ở Seoul, Ultron đã khống chế tiến sĩ Helen Cho để sử dụng công nghệ sợi tổng hợp của cô ấy, cùng với Vibranium và viên đá của cây quyền trượng để hoàn thiện cơ thể mới cho hắn.
A seguir, veremos raras gemas egípcias.
Và xin mời quý vị tiếp tục qua bên này.
Mas um tiro de sal-gema na cara não o mata.
Nhưng tao có thể tặng một cục đá muối vào mặt mày đấy.
Eduardo pediu Sophie em casamento, com um delicado anel de noivado com um diamante oval de dois quilates, ladeado por duas gemas em forma de coração, constantes em ouro branco de 18 quilates.
Edward đính hôn Sophie với một chiếc nhẫn đính hôn tinh tế 2-karat kim cương hình bầu dục, hai bên là hai hình trái tim đá quý bằng vàng trắng 18-karat.
E o interessante é que até esse momento eles não sabiam o que era fome, pois nutriam-se da gema de ovo.
Tới lúc này chúng vẫn không cảm thấy đói vì được nuôi dưỡng nhờ chất bổ từ lòng đỏ.
gemas preciosas na montanha que também eu desejo.
những bảo ngọc trong lòng núi mà ta đây cũng thèm muốn.
Contudo, lá no fundo dum diamante bruto há a inconfundível promessa de haver uma linda gema.
Tuy nhiên, hạt thô rất có triển vọng trở thành một viên đá quý.
O nome da província é composta de duas palavras em Khmer, tboung (gema, jóia preciosa) e khmum (abelha), que juntas significam "âmbar".
Tên của tỉnh bao gồm hai từ tiếng Khmer, tboung (đá quý) và khmum (con ong), cùng nhau có nghĩa là hổ phách.
Algumas das gemas literais da Namíbia têm sido polidas durante milênios pelo movimento das ondas e da areia.
Qua nhiều thiên niên kỷ, chuyển động của sóng và cát đã mài dũa một số đá quý của Namibia.
Ambos têm uma base de gema de ovo e manteiga.
Well, cả 2 đều có lòng đỏ trứng gà và bơ nền.
O trem para Gemas está prestes a partir.
Chuyến tàu đi Gemas sắp khởi hành
É apenas uma gema normal de ovo.
Tôi chỉ mới đập vỏ trứng
gemas nas montanhas que eu também desejo.
những viên ngọc trong Ngọn núi mà ta cũng mong muốn.
A estrutura conceitual simples é comumente conhecida como a estrutura de sal-gema.
Cấu trúc đơn giản về khái niệm thường được gọi là cấu trúc muối đá.
Gemas brancas de uma pura luz estelar.
Những viên bạch ngọc mang ánh sao thuần khiết.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gema trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.