gelateria trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gelateria trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gelateria trong Tiếng Ý.
Từ gelateria trong Tiếng Ý có các nghĩa là sông băng, người làm kính, quán sữa, băng hà, nhà máy kính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gelateria
sông băng
|
người làm kính
|
quán sữa
|
băng hà
|
nhà máy kính
|
Xem thêm ví dụ
Parla dell'appuntamento per andare a provare la nuova gelateria? Ý ông là khi ông nói ta ăn thử chỗ sữa chua lạnh đó? |
Trovare luoghi nelle vicinanze: "Dov'è la gelateria più vicina?" Tìm địa điểm lân cận: "Quán cà phê gần nhất ở đâu?" |
Hanno ridotto la nostra gelateria in un negozio di roba etnica e New Age. Họ đã sửa quán kem của chúng ta, với phong cách nghệ thuật của Tây nam Mỹ rồi. |
Sei come un diabetico in gelateria. Cậu cứ như người bị tiểu đường đang đứng trước quầy bán kem. |
Due uomini entrano in un bar, una gelateria, Hai người bước vào một quán bar, một quán kem: |
Bezzerides si trovera'a gestire una gelateria. Bezzerides sẽ đi bán yogurt dạo. |
Sono stata in una gelateria segreta in una piccola città. Tôi được đưa đến nơi bí mật để kem ăn trong một thị trấn nhỏ, nơi chúng tôi đến một căn phòng phía sau, và phụ nữ đang ngồi và một bức màn được kéo quanh chúng tôi, và họ được phục vụ kem vani. |
Il suo appartamento e'vicino alla mia gelateria preferita. Nhà cô ta ở ngay gần quán kem ưa thích của tôi. |
Voglio la gelateria accanto al ristorante, come al centro commerciale. Tôi muốn xe sữa chua sẽ được gắn vào cửa hàng như một quầy thực phẩm. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gelateria trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới gelateria
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.