gelosia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gelosia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gelosia trong Tiếng Ý.
Từ gelosia trong Tiếng Ý có các nghĩa là lòng ghen ghét, lòng ghen tị, máu ghen, Ghen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gelosia
lòng ghen ghétnoun Ma un giorno, spinto dalla gelosia, Saul fa una cosa orribile. Nhưng một ngày nọ lòng ghen ghét của Sau-lơ khiến ông làm một chuyện khủng khiếp. |
lòng ghen tịnoun Ma si possono spesso rivelare negativamente, sotto forma di gelosia. Nhưng chúng lại có thể được lộ ra một cách tiêu cực, dưới dạng lòng ghen tị. |
máu ghennoun |
Ghennoun (sentimento) Lo dico sempre, che la gelosia conosce tutta la verità. Ghen tuông lúc nào cũng biết nhiều hơn sự thật. |
Xem thêm ví dụ
8. (a) Cosa può accadere a chi causa gelosia o contese nella congregazione? 8. a) Điều gì xảy ra cho người gây sự ghen ghét và tranh cạnh trong hội-thánh? |
8 L’idolatrico simbolo della gelosia poteva essere un palo sacro che rappresentava una falsa divinità ritenuta dai cananei la consorte del loro dio Baal. 8 Cái hình tượng của sự ghen tương này có thể là một trụ thánh tượng trưng cho nữ thần giả mà người Ca-na-an xem như vợ của thần Ba-anh. |
Per aiutarti a capire meglio ciò che Mormon stava insegnando, puoi scrivere alcune di queste definizioni nelle tue Scritture: “tollera a lungo” significa sopportare pazientemente, “non invidia” significa non essere geloso, “non si gonfia” significa essere umile e mite, “non cerca il proprio interesse” significa mettere al primo posto Dio e il prossimo, “non si lascia provocare facilmente” significa non arrabbiarsi facilmente e “crede tutte le cose” significa accettare tutti i principi di verità. Để giúp các em hiểu rõ hơn điều Mặc Môn đang giảng dạy, các em có thể muốn viết một vài định nghĩa này trong quyển thánh thư của mình: “nhịn nhục lâu dài” có nghĩa là kiên trì chịu đựng, “không ganh tỵ” có nghĩa là không ghen ghét, “không cao ngạo” có nghĩa là khiêm nhường và hiền lành, “không tìm lợi lộc cho cá nhân mình” có nghĩa là đặt Thượng Đế và những người khác lên trước hết, “không dễ bị khiêu khích” có nghĩa là không trở nên dễ tức giận, và “tin tưởng mọi sự” có nghĩa là chấp nhận tất cả lẽ thật. |
Ma fra unti e altre pecore non esiste né rivalità internazionale, né odio intertribale, né gelosia errata. Nhưng không có sự cạnh tranh giữa các quốc gia, hận thù giữa các bộ lạc, không có sự ghen ghét không chính đáng giữa những người xức dầu và các chiên khác. |
Sei geloso del tempo che ho passato con tuo padre? Ghen tỵ vì tao có thể dàn thời gian với cha mày? |
A questo proposito occorre una piccola spiegazione perché la gelosia ha aspetti sia positivi che negativi. Điều này cần giải nghĩa thêm vì ghen tị có những khía cạnh tích cực và tiêu cực. |
Eppure non tutta la gelosia è errata. Tuy vậy, chẳng phải mọi cái ghen đều là không đúng. |
Se non ti conoscessi, Sherman, direi che sei geloso. Nếu ta được phát biểu, Sherman, Ta sẽ nói là con đang ghen tị |
Ma non e'una stronza molestatrice, pazza e gelosa. Nhưng cô ấy không phải là mụ ghen tuông bệnh hoạn. |
E ́ solo gelosa di te perchč sei centinaia di volte pių bella di lei. Cô còn xinh đẹp hơn con nhỏ đó gấp trăm lần, vì thế mà cô ta ghen với cô đấy. |
Non è mai geloso. Tình yêu không bao giờ dựa trên lòng ghen tuông. |
Hai ucciso Athelstan per gelosia. Anh giết Athelstan vì ganh ghét |
Sei geloso. Anh ghen sao. |
□ Come può la gelosia umana avere un effetto positivo? □ Làm sao sự ghen có thể là một lực hướng thiện? |
- Otello era un negro - risposi. - E poi non sono geloso. - Othello là một chàng da đen, hơn nữa, anh không ghen đâu. |
E se la gelosia fosse un problema di geometria, solo una questione di come ci poniamo rispetto all'altro? Sẽ thế nào nếu ganh tỵ thực sự là một bài toán hình, chỉ là vấn đề của việc ta cho phép bản thân đứng đâu trong quan hệ với người khác? |
La gelosia ha ucciso mio fratello. Ghen tị đã gây ra cái chết của anh tôi. |
A volte penso sia gelosa. Đôi khi tôi nghĩ cổ ghen. |
Per opera nostra ha vacillato il trono del Dio geloso, per opera nostra esso crollerà. Do chúng ta, ngai vàng của vị Thần độc tôn đã lảo đảo; nó sẽ sụp đổ do chúng ta. |
E non bastavano i problemi burocratici, c'erano anche delle gelosie professionali. Chúng tôi không chỉ gặp những vấn đề liên quan đến quan liêu, mà còn có sự đố kỵ nghề nghiệp. |
Io penso che tu sia geloso. Tôi nghĩ anh đang ghen tỵ đó. |
Vedranno quanto sei geloso del tuo popolo e saranno svergognati. Rồi họ sẽ thấy lòng sốt sắng ngài đối với dân ngài nên phải xấu hổ. |
L’esempio di Samuele racchiude questo forte messaggio: non dobbiamo mai farci prendere dalla gelosia o dall’amarezza. Gương của Sa-mu-ên nhắc nhở rằng chúng ta không nên để sự đố kỵ hay cay đắng ăn sâu trong lòng. |
(Matteo 19:4-8; 1 Timoteo 3:2, 12) Fra i coniugi subentra la gelosia quando uno dei due prova affetto o attrazione sessuale per qualcun altro. (Ma-thi-ơ 19:4-8; 1 Ti-mô-thê 3:2, 12) Khi chồng hoặc vợ không giới hạn tình cảm và quan hệ mật thiết với chỉ một người—người hôn phối—thì dễ nảy sinh sự ghen ghét. |
5 Caiafa e la setta dei sadducei di cui faceva parte erano “pieni di gelosia” e fecero gettare gli apostoli in prigione. 5 Cai-pha cùng những người chung phái Sa-đu-sê đã sinh lòng “ganh ghét” và bắt các sứ đồ giam vào tù (Công 5:17, 18). |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gelosia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới gelosia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.