géiser trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ géiser trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ géiser trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ géiser trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mạch nước phun, Mạch nước phun. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ géiser
mạch nước phunnoun y es expulsado de la Tierra como un géiser de Yellowstone. và được giải phóng khỏi lòng đất giống như một mạch nước phun ở Yellowstone |
Mạch nước phunnoun (tipo de fuente termal) y es expulsado de la Tierra como un géiser de Yellowstone. và được giải phóng khỏi lòng đất giống như một mạch nước phun ở Yellowstone |
Xem thêm ví dụ
Un géiser es agua subterránea que al calentarse con el calor del magma explota en la atmósfera y transfiere ese agua a la atmósfera. Suối nước nóng chính là nước ngầm được đun nóng bởi mắc-ma phun trào lên mặt đất và luân chuyển nước đi vào khí quyển. |
El calor interior generó géiseres en erupción, dando pie a los océanos. Sức nóng từ bên trong tạo ra những đợt phun núi lửa ,đó là cách mà các đại dương được sinh ra. |
Muchos géiseres de Nueva Zelanda han sido destruidos en el último siglo. Nhiều mạch nước phun ở New Zealand đã bị con người phá hủy trong thế kỷ trước. |
Está el Géiser Crystal, Agua Crystal. Như là Crystal Geyser, Crystal Water. |
El calor interior generó géiseres en erupción, dando pie a los océanos. Sức nóng từ bên trong tạo ra những đợt phun núi lửa, đó là cách mà các đại dương được sinh ra. |
Los géiseres son bastante raros, requiriendo una combinación de agua y calor y fortuitas cañerías. Những mạch nước phun khá là hiếm, chúng đòi hỏi sự kết hợp giữa nước, nhiệt và hệ thống dẫn nước tự nhiên. |
Necesitamos cruzar este océano, encontrar el géiser y dejar que nos lleve a la superficie. Vậy, đều chúng ta cần làm là vượt qua đại dương này và tìm mạch nước này rồi nổi lên. |
Hubo dos grandes campos de géiseres en Nevada —Beowawe y Steamboat Springs— pero fueron destruidos por la instalación de plantas de energía geotérmica cerca del lugar. Trước đây có hai khu vực lớn ở Nevada-Beowawe và Steamboat Springs - nhưng chúng đã bị phá hủy bởi việc lắp đặt các nhà máy địa nhiệt lân cận. |
El géiser debe de estar en esa cueva. Mạch nước phải ở trong cái hang đấy. |
Y sobre las cumbres hay 3. 000 o 4. 000 metros de agua que crean enorme presión empujando el agua por las fallas hacia el centro de la Tierra hasta que toca una cámara de magma donde se vuelve súper caliente y súper saturado de minerales; se invierte el flujo y empieza a disparar hacia la superficie y es expulsado de la Tierra como un géiser de Yellowstone. Và trên đó là ba đến bốn ngàn mét nước tạo nên một sức ép khổng lồ đẩy nước xuống qua những chỗ hở vào sâu trong tâm trái đất đến khi nó đụng vào tầng magma nơi nó bị nung nóng cực độ và bốc hơi cực nhanh cùng với khoáng chất khi đó nó quay ngược lại phóng lên bề mặt và được giải phóng khỏi lòng đất giống như một mạch nước phun ở Yellowstone |
La duración de las erupciones y el tiempo entre una y otra varían según el géiser; Strokkur en Islandia erupta algunos segundos cada 14 minutos, mientras que el Grand Geyser en los Estados Unidos eclosiona durante unos 10 minutos cada 8 o 12 horas. Thời gian phun trào và thời gian giữa các vụ phun trào kế tiếp của các mạch nước phun rất khác nhau; Strokkur ở Iceland phun trào vài giây trong mỗi vài phút, trong khi mạch nước phun Grand ở Hoa Kỳ phun trào lên đến 10 phút mỗi 8-12 giờ. |
Los géiseres no son un fenómeno exclusivo del planeta Tierra. Cực quang không phải là một hiện tượng riêng biệt của khí quyển Trái Đất. |
Una de las grandes sorpresas de la exploración del Voyager 2 en Neptuno en 1989 fue el descubrimiento de géiseres en su luna, Tritón. Triton Một trong những điều ngạc nhiên nhất của chuyến bay Voyager 2 của sao Hải Vương vào năm 1989 là khám phá ra những vụ phun trào giống mạch nước phun trên mặt trăng Triton. |
Dos tercios de los géiseres de Orakei Korako fueron inundados por la presa hidroeléctrica de Ohakuri en 1961. Hai phần ba các mạch phun nước tại Orakei Korako đã bị ngập lụt bởi đập thủy điện Ohakuri vào năm 1961. |
Un géiser de Io mejor. Thật là đúng giờ! |
Salvapantallas Bandera de mapa de bits Salvapantallas Bandera ondulante para KDE Copyright (c) Ian Reinhart Geiser Ảnh bảo vệ Màn hình Cờ Mảng ảnh Ảnh bảo vệ Màn hình Cờ Sóng cho KDE Bản quyền (c) Ian Reinhart Geiser |
Aunque el volcán ha estado inactivo desde 1977, ha dado muestras de actividad desde 1991, con actividad sísmica fuerte y fracturas de tierra, así como la formación de los géiseres pequeños del fango en las partes de la isla. Mặc dù núi lửa đã tạm tắt từ năm 1977, nó đã có những dấu hiệu bất ổn kể từ năm 1991, với hoạt động địa chấn mạnh mẽ và các sự kiện vỡ nứt đất, cũng như sự hình thành các ao bùn nhỏ sôi sục và bùn phun lên trên các phần của hòn đảo. |
Ninguna de las eucariotas conocidas puede sobrevivir en ambientes sobre los 60 °C. En los años 1960, cuando la investigación de la biología de géiseres apareció por primera vez, los científicos estaban convencidos de que ninguna forma de vida podía sobrevivir en temperaturas superiores a 73 °C —el límite superior para la supervivencia de las cianobacterias, ya que la estructura de proteínas importantes y el ácido desoxirribonucleico se destruirían–. Trong thập niên 60, khi sự nghiên cứu về sinh vật học của các mạch nước phun lần đầu tiên được trình bày, các nhà khoa học đã tin chắc rằng không có sự sống nào có thể tồn tại ở nhiệt độ tối đa là 73 °C (163 °F) – giới hạn trên của sự sống vi khuẩn lam, bởi vì cấu trúc tế bào then chốt của các protein và DNA sẽ bị phá hủy. |
Que yo sepa no hay géiseres en la Amazonia. Chẳng có suối nước nóng nào ở Amazon cả, trừ khi tôi sai. |
Hay dos tipos de géiser: géiseres de fuente, que eruptan de estanques de agua, típicamente en series de explosiones intensas, incluso violentas. géiseres de cono, que eruptan de conos o montículos de aglomerados siliciosos (también conocidos como geiserita), habitualmente en chorros estables que duran desde unos pocos segundos a muchos minutos. Có hai loại mạch nước phun: mạch nước phun hình vòi mà nước phun ra từ các bể nước, điển hình là trong một loạt các vụ nổ lớn, thậm chí dữ dội; và các mạch nước phun hình nón phun ra từ các hố vỡ và các mô đất của silic thiêu kết (bao gồm geyserite), thường ở các vùng than non cố định, có thể kéo dài từ vài giây đến vài phút. |
Podría ser un géiser. Nó có thể là một suối nước nóng đấy. |
¿Cómo vamos a llegar al géiser? Làm sao chúng ta đến chỗ mạch nước được? |
Old Faithful, probablemente el más famoso géiser del Parque nacional de Yellowstone, es un ejemplo de géiser de cono. Old Faithful, mạch phun nước nổi tiếng nhất tại Vườn quốc gia Yellowstone, là một ví dụ về mạch nước phun hình nón. |
En el oeste de los Estados Unidos hay un géiser que, por muchos años brotó, como promedio, una vez cada 65 minutos. Ở miền tây Hoa-kỳ có một suối phun nước nóng (geyser) cứ trung bình mỗi 65 phút là phun nước nóng một lần trong nhiều năm. |
A medida que el géiser se llena, el agua más superficial se va enfriando, pero debido a lo estrecho del conducto, el enfriamiento conectivo del agua en la reserva es imposible. Khi mạch nước phun đầy, nước ở đầu cột nguội dần, nhưng vì sự chật hẹp của kênh, nên không thể làm lạnh đối lưu của nước trong hồ chứa. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ géiser trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới géiser
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.