gavilán trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gavilán trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gavilán trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ gavilán trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bồ cắt, chim ưng, cắt hỏa mai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gavilán

bồ cắt

noun (Ave rapaz que vive en áreas boscosas de Europa.)

chim ưng

noun

Algunas aves son impresionantes cuando patrullan los cielos, como el águila, el halcón o el gavilán.
Bạn sẽ rất ấn tượng về một số loài chim—như đại bàng, chim ưng và diều hâu—khi chúng bay lượn trên không trung.

cắt hỏa mai

noun (Ave rapaz que vive en áreas boscosas de Europa.)

Xem thêm ví dụ

Es como el vuelo de los gavilanes; no debe ser comprendido simplemente por la razón.
"""Nó cũng giống như đường bay của hai con chim bồ cắt, không thể dùng lí trí để hiểu được."
Las golondrinas describían círculos y los gavilanes planeaban sobre los tejados mientras yo bebía Cinzano.
Mấy con chim én bay lượn vòng quanh, tôi nhìn những con diều hâu bay lượn trên mái, vừa nhấp nháp rượu Cinzano.
En Violeta se fue a los cielos, Gavilán destacó por interpretar las canciones de Violeta Parra cantadas en dicha película.
Trong bộ phim Violeta Went to Heaven, Gavilán đã thu âm các bài hát của nhân vật Parra đã hát trong phim.
Algunas aves son impresionantes cuando patrullan los cielos, como el águila, el halcón o el gavilán.
Bạn sẽ rất ấn tượng về một số loài chim—như đại bàng, chim ưng và diều hâu—khi chúng bay lượn trên không trung.
Se comieron los gavilanes en silencio.
Hai người ăn thịt chim trong lặng lẽ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gavilán trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.