gather around trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gather around trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gather around trong Tiếng Anh.

Từ gather around trong Tiếng Anh có nghĩa là quây quần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gather around

quây quần

verb

and they were all gathered around, going, "What's he trying to say?"
và tất cả họ quây quần xung quanh, nào, ông ta định nói gì?

Xem thêm ví dụ

Can you just gather around for a second?
Tập trung lại một lúc được không?
Gather around!
Mọi người hãy dựa vào đây.
Jesus next finds a level place on the mountainside and the crowd gathers around.
Sau đó, Chúa Giê-su tìm một khu đất bằng trên sườn núi, đoàn dân nhóm lại quanh ngài.
Everyone gathered around, and he read a line from a lost work of the Greek comic dramatist Menander.
Mọi người xúm xung quanh, và cậu ấy đọc được một dòng từ tác phẩm đã mất của nhà biên soạn hài kịch Hy Lạp Menander.
And all the people gathered around Jeremiah in the house of Jehovah.
Cả dân tụ lại quanh Giê-rê-mi trong nhà Đức Giê-hô-va.
We have all available girls gather around in the lobby for you all to look over and pick.
Ồ, chính là tất cả các em gái chưa có bệ ngồi đều sẽ ở phòng khách, để các ông chủ có thể chọn từ từ.
Those who believed what Paul was teaching gathered around him, and he got up.
Những người tin vào lời giảng của Phao-lô nhóm lại xung quanh ông, và ông tỉnh dậy.
It is the place where we gather around when we have to say something to each other.
Đó là nơi chúng ta tụ họp khi cần trao đổi gì đó với nhau.
We gather around her, and we place this child on heart-lung bypass.
Chúng tôi đứng quanh bé và đặt bé vô lồng tim-phổi nhân tạo.
They were chilly at the table so, after breakfast, they all gathered around the heater.
Tất cả đều tê lạnh ở bàn ăn nên sau bữa ăn đã ngồi gom lại quanh lò sưởi.
All right, gentlemen, gather around, please.
Nào các anh, hãy tập trung lại đây.
Invite the class to gather around the papers.
Mời cả lớp tập trung lại xung quanh những tờ giấy này.
JEWS and proselytes gather around the disciples of Jesus Christ.
Dân Giu-đa và những người cải đạo nhóm lại xung quanh các môn đồ của Chúa Giê-su Christ.
So he gathered around himself the friends of Archimedes, and he promised to pay for all the work.
Thế là ông tập hợp những người bạn của Archimedes lại, và ông hứa trả tiền cho mọi việc.
So we gather around, we discuss problems and solutions and talk about it.
Chúng tôi tập họp lại, thảo luận các vấn đề về công việc và xã hội.
Many people gathered around Jesus.
Nhiều người tụ tập xung quanh Chúa Giê Su.
30 The apostles gathered around Jesus and reported to him all the things they had done and taught.
30 Các sứ đồ nhóm lại quanh Chúa Giê-su, thuật cho ngài mọi điều họ đã làm và dạy.
Gather around here.
Chúng ta tập hợp ở đây.
The paparazzi find out about Marilyn's arrival at Heathrow and they gather around the aircraft when it lands.
Các paparazzi (tay săn ảnh) tìm hiểu về Marilyn đến Heathrow và họ tập trung lại tại sân bay chờ đến khi máy bay chở Marilyn hạ cánh.
A large crowd gathered around them and heard Peter’s stirring talk about Jesus Christ.
Một đám đông lớn nhóm lại quanh các môn đồ và nghe Phi-e-rơ giảng một cách hào hứng về Chúa Giê-su Christ.
All right, everyone, gather around.
Tất cả tập trung lại.
Hollywood gathers around power tables, and the Valley gathers around power tables.
Holleywood quây quanh những người quyền lực, và Silicon cũng quây quanh những người quyền lực.
Gather around, Team Avatar.
Tập trung nào đội Avatar.
But they all came and gathered around Laura just outside the door.
Nhưng tất cả đều kéo tới bao quanh Laura ở ngay phía ngoài cửa lán.
Ladies and gentlemen, gather around.
Thưa quý vị có mặt hôm nay.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gather around trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.