gardien de prison trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gardien de prison trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gardien de prison trong Tiếng pháp.
Từ gardien de prison trong Tiếng pháp có nghĩa là giám ngục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gardien de prison
giám ngụcnoun |
Xem thêm ví dụ
Un gardien de prison découvre la vérité Viên cai tù học biết chân lý |
C'était une gardienne de prison. Bà từng là cai ngục. |
Monsieur, j'étais gardien de prison aux carrières de Toulon. Thưa ông, tôi đã làm bảo vệ cả năm trời trong các mỏ đá ở Toulon. |
99 Un gardien de prison découvre la vérité 99 Viên cai tù học biết chân lý |
11 Quel rapport y a- t- il entre le récit concernant le gardien de prison et notre prédication ? 11 Lời tường thuật về viên cai tù liên hệ thế nào đến công việc rao giảng? |
Il portait un uniforme de gardien de prison et un masque de ski. Anh ta mặc áo bảo vệ nhà tù và đeo mặt nạ cơ ạ. |
b) Explique comment Paul et Silas ont aidé un gardien de prison. (b) Hãy kể lại cách Phao-lô và Si-la đã giúp viên cai tù ở thành Phi-líp. |
Un gardien de prison. Một thằng sỹ quan cai ngục |
Un gardien de prison dépend de son instinct, de ses talents et de sa force. 1 cai tù phụ thuộc vào bản năng của mình, kĩ năng và sức mạnh. |
Des gardiens de prison se sont eux aussi intéressés au message de la Bible. Một số lính canh tù cũng đã chú ý đến thông điệp của Kinh Thánh. |
» Le roi le livre alors aux gardiens de prison, en attendant qu’il rembourse tout ce qu’il doit. Vua giận dữ giao hắn cho người cai ngục cho đến khi hắn trả hết nợ. |
34 Alors son maître, furieux, l’a livré aux gardiens de prison, en attendant qu’il rembourse tout ce qu’il devait. + 34 Nói xong, vua giận dữ giao hắn cho người cai ngục, cho đến khi hắn trả hết nợ. |
Voyez- vous, papa était gardien de prison. Originaire du Yorkshire, il avait des convictions et des principes bien arrêtés. Số là cha tôi, một quan chức nhà tù, người gốc gác ở Yorshire với lập trường vững chắc và sống có nguyên tắc. |
Un gardien de prison de ce pays a confirmé la fidélité des Témoins en ces termes : “ Ils ne transigent jamais. Ở Malawi, một lính gác tù chứng nhận sự trung thành của các Nhân-chứng, ông nói: “Họ sẽ không bao giờ hòa giải. |
11, 12. a) Quel rapport y a- t- il entre le récit concernant le gardien de prison et notre prédication ? 11, 12. (a) Lời tường thuật về viên cai tù liên hệ thế nào đến công việc rao giảng? |
Il est détenu à l'isolement depuis 1983 après avoir tué un gardien de prison au pénitencier de Marion (en) dans l'Illinois. Ông đã bị biệt giam từ năm 1983, khi ông giết chết bảo vệ nhà tù Merle Clutts tại Marion Penitentiary ở Illinois. |
Alors, plutôt que de voir leurs anciens régimes aussi généreux que des pères surprotecteurs, ils les considéraient essentiellement comme des gardiens de prison. Nên thay vì thấy chính quyền cũ hào phóng như người cha bảo bọc quá mức, về cơ bản họ lại coi những người này như cai ngục. |
A part les gardiens de la prison. Chỉ có cai tù. |
Le gardien de la prison et les siens sont baptisés (25-34) Viên cai tù cùng cả nhà chịu phép báp-têm (25-34) |
Peu après, les gardiens de la prison ont fui à cause de l’avance de l’armée allemande, et nous nous sommes retrouvés libres. Chẳng bao lâu sau đó, quân Đức tiến đến gần làm cho lính gác tù chạy trốn, do đó các tù nhân được thả ra. |
» 36 Le gardien de la prison rapporta leurs paroles à Paul : « Les magistrats civils ont envoyé des hommes pour qu’on vous relâche tous les deux. 36 Viên cai tù nói lại với Phao-lô: “Các quan tư pháp đã sai người đến bảo thả hai anh. |
Le directeur de la prison, le gardien-chef et quelques employés se sont précipités hors de leurs bureaux pour observer cet événement. Giám đốc nhà tù, trưởng cai tù, và một số nhân viên từ văn phòng đã chạy ra xem hiện tượng này. |
23 Après leur avoir infligé de nombreux coups, ils les jetèrent en prison et ordonnèrent au gardien de les surveiller de près+. + 23 Sau khi đánh nhiều đòn, họ tống hai người vào tù, truyền cho viên cai tù canh giữ cẩn thận. |
Le gardien a couru jusqu’au fond de la prison et il a vu que les portes étaient ouvertes. Viên cai tù chạy vào bên trong và thấy các cửa mở toang. |
À la fin de la guerre, le gardien-chef Theil a été promu surveillant général à la prison de Lens. Khi chiến tranh kết thúc, tên chánh quản ngục Theil được cử làm tổng giám thị tại nhà tù Lens |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gardien de prison trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới gardien de prison
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.