garaje trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ garaje trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ garaje trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ garaje trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ga-ra, ga ra, Nhà để xe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ garaje
ga-ranoun Kate, no le puedes decir a nadie que estuviste en ese garaje. Kate, em tuyệt đối không được kể ai biết em đã ở trong cái ga-ra đó. |
ga ranoun Kate, no le puedes decir a nadie que estuviste en ese garaje. Kate, em tuyệt đối không được kể ai biết em đã ở trong cái ga-ra đó. |
Nhà để xenoun (espacio cubierto y cerrado con llave, para guardar un vehículo) Por fuera se ve como un garaje típico, un bonito garaje. Bên ngoài nó là một nhà để xe điển hình, một nhà xe khá đẹp. |
Xem thêm ví dụ
O las puertas del garaje que traen de San Diego en camiones para convertirlas en la nueva piel de vivienda emergentes en muchos de estos barrios pobres que rodean Tijuana. Hoặc những cửa gara được mang đến từ San Diego bằng xe tải để trở thành tường bao của những nhà cấp cứu trong nhiều khu ổ chuột xung quanh các rìa Tijuana. |
Hay una casa de huespedes junto al garaje. Có một chỗ cạnh garage. |
Si son ese tipo de gente que tiene cerveza en el garaje esperan que haya fiestas en cualquier momento, y tienen que estar preparados. Nếu bạn là kiểu đàn ông có một tủ lạnh để bia trong gara, bạn chỉ chực một bữa tiệc diễn ra và bạn muốn sẵn sàng mọi lúc. |
Traté de poner en el garaje, pero no pudo. Em đã muốn nói chuyện đó lúc trong nhà xe, nhưng không thể. |
Se hace sentir, por revistas y otros medios de comunicación que si tienes la energía, unas cuantas ideas brillantes sobre tecnología un garaje, tú también podrías empezar algo grande. Báo chí và những phương tiện truyền thông khác khiến bạn nghĩ rằng nếu bạn có năng lượng dồi dào, có một vài ý kiến hay về công nghệ về một cái garage, bạn cũng có thể bắt đầu một công việc lớn. |
Tu mierda sigue en el garaje, si eso es lo que has venido a buscar. Cái thứ cứt của anh vẫn còn trong garage, nếu vì nó mà anh tới đây. |
Rápidamente nos dimos cuenta de que el garaje no era lo suficientemente grande para acomodar nuestro creciente negocio. Chúng tôi nhanh chóng nhận ra nhà để xe của mình không đủ lớn để chứa cả hệ thống đang lớn dần lên đấy. |
Voy a tapizar el garaje. " " Tôi sẽ trang trí gara " tôi cảm thấy... |
Oye hombre, esto fue por el auto, la ventana y el garaje. Nghe này đây là tiền cho cái xe, cái cửa sổ và cái gara. |
¿Revisaste el expediente de Mike Kroger, el tipo del garaje? Cô xem giấy tờ của Mike Kroger chưa, cái ông ở gara đó? |
Sí, Larry tenía un montón de porquerías en el garaje y... Larry có nhiều thứ với vẩn còn lại trong nhà để xe... |
Dijiste que en Bagdad Barr estaba en un garaje. Nhưng anh nói, ở Bagdad, Barr cũng đã chọn một bãi xe. |
Y está el glamur mítico, el del empresario de garaje. Và đó là sự quyến rũ huyền thoại của chủ doanh nghiệp ga-ra. |
Chicos, ¿sabéis algo de un garaje o de unos testigos? Các bạn, có biết gì về garage hay nhân chứng không? |
Registramos unos 500 parámetros distintos en el sistema, unos 13 000 parámetros y eventos de monitoreo por si algo no funciona como debería, y esos datos llegan al garaje por telemetría a una velocidad de 2 a 4 megabytes por segundo. Chúng tôi theo dõi khoảng 500 biến số trong hệ thống dữ liệu, khoảng 13.000 biến số sức khỏe và các biến cố để xác định khi nào mọi thứ có trục trặc, và gửi dữ liệu đó trở lại garage qua bộ đo lường từ xa với tốc độ 2 – 4 MBs mỗi giây. |
En realidad, el hombre, l estado pensar en la apertura de una vuelta a casa garaje. Thật ra tôi đang nghĩ tới việc mở một gara ở quê nhà. |
Me sentí muy mal por estrellar el auto a través de la puerta del garaje. Tôi thấy rất có lỗi vì đã đâm cái xe... thủng cả cửa gara của anh. |
Así que por el costo de una casa, bueno es esta zona, de un garaje, usted puede poner a girar todas las palabras de la Biblioteca del Congreso. Vậy chi phí cho một ngôi nhà -- hoặc một ga- ra gần đây -- bạn có thể quay tất cả các từ trong Thư viện Quốc hội. |
En el garaje. Trong ga ra. |
El garaje está al fondo, Sr. Inspector... Garage ở phía dưới. |
Está en el garaje. Nó ở dưới garage. |
¿Algo en el garaje o en su casa? Thứ gì đó trong gara hay nhà đấy? |
Merlyn tiene un garaje muy grande. Merlyn có nhà xe rất rộng. |
Una vez terminado el garaje, me asignaron a la cocina, donde trabajé tres años. Khi xây xong nhà đậu xe, tôi được giao cho công việc ở nhà bếp và làm ở đó ba năm. |
Además tengo ese mini-nevera en el garaje. Với lại bố có cái tủ lạnh mini ở trong nhà để xe. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ garaje trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới garaje
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.