garage trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ garage trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ garage trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ garage trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ga ra, ga-ra, nhà để ô tô, nhà để xe, Nhà để xe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ garage
ga ra(garage) |
ga-ra(garage) |
nhà để ô tô(garage) |
nhà để xe(garage) |
Nhà để xe(garage) |
Xem thêm ví dụ
¡ Ustedes intenten rimar algo con garage! Thử gieo vần với từ " nhà xe " coi! |
Todo lo que ven es a un adolencente que inció todo en su garage con mi único amigo llamado Woz. Tất cả những gì bạn thấy là một thằng nhóc tuổi teen, khởi nghiệp trong nhà xe với chỉ một người bạn tên là Woz. |
Hay algunas bolsas de basura en el garage. Trong nhà xe có vài túi xác. |
A la edad de once años, estaba haciendo apariciones regulares como actor en la serie de televisión Grandpa's Garage. Đến 11 tuổi, anh xuất hiện đều đặn như một diễn của loạt chương trình truyền hình Grandpa's Garage. |
Desde entonces, Nine Inch Mails ha liberado muchos más archivos de música a Garage Band y algunos otros artistas también, para que el público experimente. Kể từ đó, Nine Inch Nails đã phát hành thêm một số tập tin nguồn GarageBand, và một số nghệ sĩ khác cũng đã phát hành các tệp GarageBand của họ mà công chúng có thể sử dụng để thử nghiệm. |
A lo largo de la década se crea el Dubstep, considerado como la culminación de un linaje de estilos como el 2-step garage, broken beat, drum and bass, jungle, dub y reggae. Được hình thành vào cuối thập niên 90 như một thể loại nhạc có nhiều điểm tương đồng với 2-step garage, broken beat, drum and bass, jungle, dub và reggae. |
Puerta del garage abierta. Cửa gara dang mở. |
El centro de salud está sujetado al garage con una mordaza en forma de C, de Cleveland. Câu lạc bộ sức khỏe gắn chặt với gara bằng cái kẹp chữ C, tượng trưng cho Cleveland. |
¿Por qué no puede hacerlo en el sótano, o en el garage? Sao bác ấy không làm ở tầng hầm hay ngoài ga-ra? |
Métete en el garage. Vào trong gara đi. |
Había empezando su negocio ocupando un garage estacionado, cosiendo sábanas y fundas de almohada que llevaría a mercados por toda la ciudad para poder mantener a los 12 o 13 miembros de su familia que contaban con ella para su supervivencia. Cô ấy đã bắt đầu doanh nghiệp của mình khi ngồi xổm trong một nhà xe bị bỏ hoang, may ga trải giường và gối cô ấy mang sản phẩm tới tất cả các chợ quanh thành phố nhờ đó cô ấy có thể hỗ trợ những gia đình đông con có từ 12- 13 người đang dựa vào cô ấy để sống sót. |
Es lindo salir de ese garage Nó quá đẹp so với chỗ phòng giam, và nó... nó thật tuyệt. |
Mi esposa, los niños y yo, nos mudamos al garage de atrás y estos hackers y programadores y conspiradores y anarquistas tomaron el control de la casa. Vợ tôi, bọn trẻ, và bản thân tôi chuyển ra nhà xe, còn mấy hacker và lập trình viên này và những lý thuyết gia âm mưu và những kẻ vô chính phủ chiếm dụng ngôi nhà. |
Así que la principal forma de innovación de Jordan consistió en tomar un experimento creado en un laboratorio bien equipado de la universidad y recrearlo en un garage de Chicago, usando sólo materiales económicos y herramientas que él mismo creó. Như vậy dạng cải tiến chính của Jordan là đưa một thí nghiệm được tiến hành trong một phòng thí nghiệm đầy đủ tiện nghi ở một trường đại học và thực hiện lại trong một ga-ra ở Chicago chỉ sử dựng những nguyên vật liệu và công cụ rẻ tiền mà anh ấy có thể tìm thấy. |
Pensé que transformar el garage en una guardería era complicado. Và tôi nghĩ biến cái gara thành phòng trông trẻ thật phức tạp. |
Mira en la parte alta de la casa, en el garage y en el cobertizo. Tìm trong gác mái, gara, và nhà kho. |
Una vez estabamos en Cape Cod, claramente un sitio de mucha inspiración, y compré este libro que se titula en inglés "Los Elementos del Estilo" en una venta de garage y yo no -- yo nunca lo usé en mis estudios, porque estaba muy ocupada escribiendo poemas y perdiendo las asignaturas y no sé que más, sentada en los cafés. Chúng tôi đã đến Mũi Cod, một nơi mà hiển nhiên đem lại rất nhiều cảm hứng, và tôi tìm được cuốn này "Những yếu tố cho phong cách" tại một buổi giảm giá, và tôi chưa từng - tôi chưa bao giờ dùng nó khi còn đi học, vì tôi còn quá bận bụi viết thơ và thi trượt và tôi không biết, lê la cà phê. |
Y en esos dormitorios, salas y garages, con cámaras web baratas, descansa el mundo de los grandes bailarines del mañana. Từ những phòng ngủ và phòng khách và gara với những máy quay rẻ tiền sản sinh ra những vũ công tài hoa của tương lai. |
Y luego se subieron al auto, giraron la llavecita electrónica, en lugar de la llave real, volaron a casa en su nueva superautopista, y manejaron derecho al garage que parece el castillo Tudor. Và họ nhảy vào xe, xoay chiếc chìa khóa điện, phóng về nhà trên con đường siêu tốc mới cáu, và lái vào trong một cái nhà xe trông như một lâu đài Tudor. |
Lo mismo en el garage. Nơi để xe cũng vậy. |
El hard rock, en ocasiones también denominado rock duro, es un vagamente definido subgénero de la música rock surgido a mediados de los 60, con los movimientos del garage, blues y rock psicodélico. Hard rock (hay heavy rock) là một thể loại rock được định nghĩa không rõ ràng, ra đời vào giữa những năm 1960 cùng với các thể loại garage rock, psychedelic rock và blues rock. |
" Garage de Erecciones ", te toca. Ga Tàu Nhanh, đến lượt cô. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ garage trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới garage
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.