galocha trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ galocha trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ galocha trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ galocha trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Wellington, vùng bắc cực, bao cao su, wellington, giày cao su. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ galocha

Wellington

(Wellington)

vùng bắc cực

(arctic)

bao cao su

(rubber)

wellington

(wellington)

giày cao su

(galosh)

Xem thêm ví dụ

Desculpe o incômodo, Buddy, mas a moça esqueceu as galochas.
Xin lỗi vì làm phiền anh, Bạn Hiền, nhưng cô nàng bỏ quên đôi giày cao su.
Minha roupa favorita eram as galochas de glitter e meia-calça de abelha.
Trang phục ưa thích của tôi là đôi bốt long lanh và quần hình con ong của tôi.
Mas eu sei que ela acabará por fazê- lo, por isso, vou antes ter um carregamento extra de chocolate e galochas por perto, porque não há nenhum desgosto que o chocolate não cure.
Nhưng tôi biết con gái sẽ làm vậy bất cứ giá nào, vì vậy tôi sẽ luôn giữ trong nhà sô cô la và giày đi mưa bởi vì không có nỗi đau nào mà sô cô la không làm dịu được.
Não quero saber se estão de galochas!
Dù họ có mang giày cao su tôi cũng không quan tâm.
Os irmãos ficaram sentados de casaco, chales, luvas, boné e galochas.
Anh em ngồi tại chỗ, mặc áo choàng, quấn khăn, đeo găng, đội mũ và mang giày ống.
É colocar umas galochas. atravessá- la e descobrir o nosso caminho.
Là hãy mang giày cao su và bước qua và tìm đường ở xung quanh.
É colocar umas galochas. atravessá-la e descobrir o nosso caminho.
Là hãy mang giày cao su và bước qua và tìm đường ở xung quanh.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ galocha trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.