galinha trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ galinha trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ galinha trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ galinha trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là gà, gà mái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ galinha

noun (Um tipo de ave domesticada da ordem dos Galliformes, que é muitas vezes criada para consumo (Gallus gallus domesticus).)

Essas galinhas põem ovos quase todo dia.
Mấy con đó hầu như ngày nào cũng đẻ trứng.

gà mái

noun

Rapazes, vocês são tão esquisitos quanto galinhas velhas.
Hai người kỳ cục như hai con gà mái già.

Xem thêm ví dụ

Ao pôr-do-sol, as esposas e as meninas serviram o jantar — arroz, kofta e qurma de galinha.
Các bà vợ và mấy cô con gái phục vụ bữa tối – cơm, thịt viên kofta, qurma giò – lúc mặt trời lặn.
Tens a certeza de que era uma galinha?
Cô chắc đấy là con gà?
Diz- se que quando chocado por uma galinha que vai diretamente dispersar em algum alarme e assim são os perdidos, pois eles nunca ouvir o chamado da mãe, que os reúne novamente.
Người ta nói rằng khi nở con gà mái, họ sẽ trực tiếp phân tán trên một số báo động, và như vậy là bị mất, vì họ không bao giờ nghe được tiếng kêu của mẹ mà tập hợp chúng một lần nữa.
E aqui temos uma galinha.
Và tiếp là con .
Ela está num carro alegórico de galinha!
Trong chiếc xe con gà.
Da galinha do gigante.
Từ con gà của người khổng lồ!
O Salvador usou a metáfora da galinha ajuntando seus pintinhos sob as asas para protegê-los do perigo.
Đấng Cứu Rỗi đã sử dụng phép ẩn dụ về mái túc con mình ấp trong cánh để bảo vệ chúng khỏi nguy hiểm.
Podemos fazer galinhas com dentes.
Chúng ta có thể tạo ra loài có răng.
Traga-me uma galinha que eu lhe mostro.
Mang cho tôi 1 con gà, tôi sẽ chỉ cho.
Uma galinha?
Gà quay sao?
Não conte com o ovo no rabo da galinha.
Callaway, khoan đếm trứng trước khi chưa đánh trứng vào trong bột bánh.
Ovo de galinha e este é um ovo de pinguim.
Trứng , và bên này là trứng chim cánh cụt.
Envolve-te a ti, um pé de galinha e um tipo que merece uma lição.
Nó liên quan tới anh, cái chân , và đối thủ của anh.
Acho que podíamos fazer uma galinha fluorescente.
Không chừng sẽ có cả Phát Sáng nữa đấy.
Quando recebia como contribuição umas três ou quatro galinhas, ele as levava ao mercado, as vendia e daí enchia o tanque com o dinheiro.
Sau khi đổi được ba hoặc bốn con gà, anh mang đến chợ bán và lấy tiền đổ xăng.
Analise o seguinte: Embora pareça maciça, a casca do ovo de galinha, rica em cálcio, chega a ter 8 mil poros microscópicos.
Hãy suy nghĩ điều này: Dù lớp vỏ quả trứng có vẻ kín, giàu can-xi, nhưng nó có đến 8.000 lỗ li ti.
Somos mais do que bonecos e ver o futuro com patas de galinha.
Chúng tôi không chỉ biết châm kim vào hình nhân và nhìn thấy được tương lai thông qua xương thôi đâu.
Os ovos do Maleo são grandes, cerca de 5 vezes o tamanho daqueles de uma galinha doméstica.
Trứng chim Maleo to gấp gần 5 lần so với trứng nuôi.
Uns metros adiante, uma cooperativa de galinhas fracassada.
Gần đó, lại có 1 chuồng bỏ lơ
Eu podia ir àquele concerto ao vivo e ter uma experiência totalmente transformadora que cobrirá o meu corpo de pele de galinha, mas é mais provável que me vá sentir claustrofóbico e nem consiga beber uma cerveja.
" Này, mình có thể đi xem buổi trình diễn ca nhạc trực tiếp này và có một trải nghiệm hoàn toàn mới mẻ có thể khiến cả người mình nổi da , nhưng có vẻ mình sẽ cảm thấy bị ngột ngạt và mình sẽ không thể uống bia.
Vencemos aqueles agricultores e agora comemos de forma triunfal a galinha assada, o pato frito, o peru suculento, o foie gras...
Chúng ta sẽ đánh những tên nông dân đó, và bây giờ chúng ta đang ăn rất là vui vẻ... nào là nướng, vịt rán,... những còn gà tây ngon của chúng, their foie gras de...
Mas o sorriso real é nos olhos, nos pés de galinha dos olhos.
Nhưng nụ cười thực sự trong mắt, những nếp nhăn quanh khóe mắt.
Sabes, dá-me pele de galinha, caralho!
Nó làm tôi ngứa ngáy.
Cinco metros adiante, teriam dado com uma pilha de gaiolas partidas, cheias de galinhas sangrando e a batendo as asas.
Những chiếc lồng móp méo với lũ chết.
Ela fingiu estar menstruada usando sangue de galinha.
Dùng máu để giả mạo nguyệt sự

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ galinha trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.