गांव trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ गांव trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ गांव trong Tiếng Ấn Độ.

Từ गांव trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là làng, làng quê, xóm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ गांव

làng

noun

Oracle करने के लिए गांव के लिए वापस मिल कहते हैं.
Tiên Tri Bà Bà bảo các em mau về làng.

làng quê

noun

और इस प्रकार, जैसा वहां चलन था, हमारे घर में नौकर-चाकर थे जो पास के गांव-देहात से आते थे.
Và như một chuyện bình thường, chúng tôi cũng có những người giúp việc đến từ những làng quê lân cận.

xóm

noun

Xem thêm ví dụ

यह मेरा भी गांव है।
Tôi cũng có thế giới của riêng mình.
ज़ॆनोबीया के राज्य की राजधानी, पालमाइरा आज बस नाम मात्र का ही एक गाँव है।
Palmyra, đế đô của vương quốc Zenobia, ngày nay chỉ là một cái làng.
मेरा जन्म 29 जुलाई, 1929 में फिलीपींस के बूलाकान प्रांत के एक गाँव में हुआ था।
Tôi sinh ngày 29-7-1929, và lớn lên tại một làng ở tỉnh Bulacan thuộc Philippines.
एक बार, जब यीशु सामरियों के किसी गाँव में गया तो वहाँ के लोगों ने उसे ठहरने की जगह नहीं दी, सिर्फ इसलिए कि वह यहूदी जाति से था और यरूशलेम जा रहा था।
Có lần, một làng Sa-ma-ri đã không tiếp Chúa Giê-su chỉ vì ngài là người Do Thái trên đường đi đến Giê-ru-sa-lem.
जहाँ तक ऐमारा भाषा के लोगों की बात है, वे इस झील के किनारों पर और इस झील से जुड़े प्रायद्वीपों में बहुत-से गाँव और समूह बनाकर बस गए हैं।
Về phần dân cư nói tiếng Aymara, họ sống thành những cộng đồng đông người ở những làng ven biển và trên các bán đảo nhô vào phía trong hồ.
थोड़ी दूर चलने पर यीशु ने कुछ चेलों को सामरिया देश के एक गाँव में यह पता लगाने भेजा कि उन्हें वहाँ आराम करने के लिए जगह मिल सकती है या नहीं।
Khi đi được một quãng đường, Chúa Giê-su sai vài môn đồ ngài đi trước tới một làng của người Sa-ma-ri để tìm chỗ nghỉ ngơi.
जी हाँ, शिविर का नज़ारा, शिविर से ज़्यादा एक बड़े गाँव जैसा लगता है।
Thật ra thì nơi này có lẽ trông giống một ngôi làng lớn hơn là một cái trại.
अकेलापन, हीन-भावना और नाकामी की भावना उस पर हावी होने लगी। इसलिए वह अपनी हद समझते हुए गाँव लौट गया।
Cảm giác trống trải, tư tưởng tự ti và thất bại đã xâm chiếm cậu. Cuối cùng cậu dẹp bỏ tự ái và trở về làng.
सन् 1943 में भाई लेगाकॉस की मौत तक साक्षियों ने लेबनॉन, सीरिया और पैलिस्टाइन के अधिकतर शहरों और गाँवों में आध्यात्मिक रोशनी फैला दी थी।
Lúc anh Lagakos mất năm 1943, các Nhân Chứng đã đem ánh sáng thiêng liêng đến hầu hết những thành phố và làng mạc ở Lebanon, Syria và Palestine.
मैं और जोन गाँव के चर्च ऑफ इंग्लैंड के स्कूल में पढ़ते थे जहाँ मेरी मौसी मिली ने वहाँ की प्रिंसीपल को हमारी धार्मिक शिक्षा के बारे में अपना अटल फैसला बताया।
Chị Joan và tôi đi học ở trường làng do Anh Giáo bảo trợ, và dì Millie cho bà hiệu trưởng biết rõ lập trường kiên định của chúng tôi về vấn đề giáo dục tôn giáo.
क्या आपने ऐसा गाँव देखा है जो हरे-भरे पेड़ों से घिरा रहता है?
Khi đến vùng quê, có bao giờ bạn nhìn thấy một rừng cây với cành lá sum suê chưa?
योविल कलीसिया के बुज़ुर्ग सदस्यों ने मुझे बताया कि किस तरह मेरी माँ और मेरी मौसी, मिली दोनों साइकल पर बड़े जोश के साथ दूर-दूर गाँवों में जाकर बाइबल अध्ययन की किताबें, स्टडीज़ इन द स्क्रिप्चर्स बाँटती थीं।
Những thành viên kỳ cựu của hội thánh Yeovil tả lại cho tôi biết cách mẹ và dì Millie đã sốt sắng đạp xe đạp quanh khu vực rao giảng rộng lớn ở thôn quê, phân phát bộ sách Khảo cứu Kinh Thánh (Anh ngữ) giúp học hỏi Kinh Thánh.
प्रचार करने के लिए उन्हें देश के दक्षिण-पश्चिम में एक शहर दिया गया था। पिछले पाँच साल से उन्होंने बड़े धैर्य से उस शहर में और आसपास के गाँवों में साक्षी देकर अपना प्रेम ज़ाहिर किया है।
Họ được bổ nhiệm đến một thành phố ở miền tây nam nước này, và trong năm năm qua họ đã bày tỏ tình yêu thương bằng cách kiên nhẫn làm chứng trong thành phố và những làng ngoại ô.
मेरे पिता भारत में अमृतसर के बाहर एक छोटे से गाँव से आये थे.
Cha tôi đến từ ngôi làng nhỏ nằm ngoài Amritsar, Ấn Độ.
मेरी पत्नी और बच्चे फोर्डन गाँव में जाकर रहने लगे, जो नैदरलैंड्स के पूर्वी भाग में है।
Vợ tôi cùng con cái đã dọn đến làng Vorden ở miền đông.
5 परन्तु ऐसा हुआ कि जिस भी प्रदेश से हम गए, और वहां रह रहे निवासी जो एकत्रित नहीं हुए उन्हें लमनाइयों ने नष्ट कर दिया, और उनके शहर, और गांव, और नगर जला दिए गए; और इस प्रकार तीन सौ नवासी वर्ष बीत गए ।
5 Và chuyện rằng, tất cả những nơi nào chúng tôi đã đi qua trước đây, mà dân cư của những nơi ấy không được quy tụ lại, nay đều bị dân La Man hủy diệt; các thị xã, làng mạc, thành phố đều bị đốt cháy hết; và như vậy là năm ba trăm bảy mươi chín đã trôi qua.
दूसरे गाँवों में दर्जनों घरों और कुछ राज्यगृहों को आग में फूँक दिया गया।
Trong những làng khác, hàng chục ngôi nhà và một số Phòng Nước Trời đã bị thiêu hủy.
पहले से ही है, आर्कटिक सर्कल के चारों ओर -- यह अलास्का में एक प्रसिद्ध गांव है।
Quanh khu vực Bắc cực --- đây là một làng nổi tiếng ở Alaska.
गाँवों तक पहुँचने के लिए हम बस से सफ़र करते थे।
Để đến các làng nhỏ, chúng tôi đi bằng xe buýt.
+ 36 इसलिए इन्हें विदा कर ताकि वे आस-पास के देहातों और गाँवों में जाकर खाने के लिए कुछ खरीद लें।”
+ 36 Xin Thầy cho họ về để họ vào các thôn làng quanh đây mua thức ăn”.
उदाहरण के लिए, सुरिनाम के एक गाँव में, यहोवा के गवाहों के विरोधियों ने एक टोनहे से मुलाक़ात की, जो लोगों की ओर अपनी छड़ी से बस संकेत करके उनकी अचानक मौत ला सकने के लिए मशहूर था।
Thí dụ, tại một làng ở Suriname, một thầy pháp nổi tiếng giết được người ta chỉ bằng cách chĩa gậy thần quay về phía họ.
क्योंकि सभी प्राचीन गांवों की तरह, विलाग्रांडे बच नहीं सकता था इस संरचना के बिना, इसकी दीवारों के बिना, इसके गिरजाघर के बिना, इसके गांव चौक के बिना, क्योंकि रक्षा और सामाजिक सामंजस्य ने इसकी संरचना को परिभाषित किया हुआ था।
Bởi vì giống như các ngôi làng thời xưa, Villagrande không thể tồn tại mà thiếu đi kết cấu này, không có những bức tường hay nhà thờ này, không có những quảng trường như này, mục đích phòng vệ và gắn kết xã hội định hình lên kiến trúc làng.
बाइबल में दिया एक ब्यौरा बताता है कि सुसमाचार सुनाने के लिए वह “सब नगरों और गांवों में फिरता रहा।”
Một lời tường thuật trong Kinh Thánh cho chúng ta biết ngài “đi khắp các thành, các làng”.
इसके अलावा, उसकी रिश्ते की बहन अब एक बपतिस्मा-रहित प्रकाशक है और अब इस गाँव में एक पुस्तक अध्ययन चलाया जाता है।
Thêm nữa, chị họ em bây giờ là người công bố chưa làm báp têm, và ở làng này có một nhóm học cuốn sách.
जिस किसी नगर या गांव में जाओ, तो पता लगाओ कि वहां कौन योग्य है? और जब तक वहां से न निकलो, उसी के यहां रहो।”
Các ngươi vào thành nào hay là làng nào, hãy hỏi thăm ai là người đáng tiếp rước mình, rồi ở nhà họ cho đến lúc đi”.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ गांव trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.