furto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ furto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ furto trong Tiếng Ý.

Từ furto trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự trộm cắp, trộm cắp, Trộm cắp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ furto

sự trộm cắp

noun

Perché quella società era permeata da furto, assassinio, adulterio, spergiuro e idolatria. — Geremia 7:9.
Bởi vì xã hội của họ đầy dẫy sự trộm cắp, giết người, phạm tội tà dâm, thề dối và thờ hình tượng.—Giê-rê-mi 7:9.

trộm cắp

noun

Un tentativo di furto o qualcosa dello stesso stampo.
Dụng công trộm cắp hay đại loại thế.

Trộm cắp

noun (Illecita impossessazione di un bene altrui)

Il furto, cioè l’impossessarsi di qualcosa che appartiene ad altri, è un’altra manifestazione di avidità.
Trộm cắp là lấy một vật không thuộc về mình, đó cũng là một hình thức tham lam.

Xem thêm ví dụ

La nazione di Giuda divenne colpevole di enorme spargimento di sangue e la popolazione si era corrotta commettendo furto, assassinio, adulterio, spergiuro, camminando dietro ad altri dèi e facendo altre cose detestabili.
Nước Giu-đa mang nợ máu đến cực độ, và dân sự trở nên đồi bại qua việc trộm cướp, giết người, ngoại tình, thề dối, theo thần giả và những việc gớm ghiếc khác.
Poi dite: “Anche se la maggioranza delle persone cerca di seguire questo comandamento, alcuni pensano che in certe circostanze il furto e altre forme di disonestà possano essere giustificati.
Sau đó, anh chị có thể nói: “Trong khi đa số cố theo điều răn này thì nhiều người cảm thấy rằng có vài hoàn cảnh lương thiện thường thua thiệt.
13. (a) Quali origini della menzogna e del furto devono indurci a detestarli?
13. a) Có điều gì trong nguồn gốc của sự nói dối và việc lấy trộm khiến chúng ta nên tránh những điều này?
Dato che i testimoni di Geova avevano predicato in quella zona, l’uomo li accusò del furto.
Vì Nhân Chứng Giê-hô-va đã rao giảng trong vùng nên ông buộc tội họ ăn cắp.
Quello che sto dopo non c'è invisibilità, - furto con scasso E ́s.
Những gì tôi là sau khi không phải là không có tàng hình, nó ăn trộm.
Essere onesti sul lavoro include ‘non commettere furto’, anche se questa è una pratica invalsa.
Lương thiện tại nơi làm việc bao hàm “chớ ăn-cắp vật chi”—dù đó là hành động phổ biến (Tít 2:9, 10).
Frank l'ha incastrato per furto di documenti governativi top-secret.
Frank đổ cho anh ta tội ăn cắp tin mật.
Hai visto che c'e'stato un tentato furto al nuovo centro?
Anh có thấy vụ cướp ở trung tâm mua sắm mới không?
Touch ID ti aiuta a proteggere il telefono in caso di furto o smarrimento.
Touch ID giúp bảo vệ điện thoại của bạn trong trường hợp bị mất hoặc bị đánh cắp.
Vorrei segnalare subito il furto della pistola.
Anh muốn báo cho cảnh sát biết về vụ mất trộm khẩu súng bây giờ.
Lo spreco è un furto.
Vì lãng phí là một tên trộm.
Il furto di Acan non fu una cosa da poco: ebbe gravi conseguenze
Tội ăn cắp của A-can không phải nhẹ —nó đã đưa đến những hậu quả nghiêm trọng
Più tardi, nel documentario 'The Corporation', mi chiesero cosa volevo dire quando parlavo di 'finire in galera', e io dissi che il furto era un crimine.
Sau đó khi được hỏi trong một bộ phim tài liệu Canada, "The Corporation" (Tập đoàn), giải thích vì sao vừa nãy tôi nói "đi tù", tôi đã cho rằng cướp bóc là một tội ác.
Quando era adolescente si era lasciata andare a una vita immorale fatta di droga, furto e prostituzione.
Khi ở tuổi vị thành niên, Mariví bắt đầu có lối sống phóng túng như nghiện ngập, trộm cắp và mãi dâm.
La sorella spiegò che era testimone di Geova e che il suo Dio detesta il furto e qualunque altra forma di disonestà.
Chị giải thích rằng chị là Nhân-chứng Đức Giê-hô-va và Đức Chúa Trời của chị không thích hành động ăn cắp hoặc không lương thiện dưới bất cứ hình thức nào.
Fornicazione, adulterio, sodomia, furto, bestemmia e apostasia sono alcuni dei risultati che divengono manifesti. — Matteo 5:27, 28; Galati 5:19-21.
Sự tà dâm, ngoại tình, đồng tính luyến ái, trộm cắp, lộng ngôn và bội đạo trở thành một số những hậu quả hiển nhiên (Ma-thi-ơ 5:27, 28; Ga-la-ti 5:19-21).
Esempi: furto d'identità dei prodotti Google, uso improprio dei loghi aziendali
Ví dụ: Mạo danh các sản phẩm của Google, sử dụng sai biểu trưng công ty
Circa dieci anni fa, le fecero un paio di multe e commise un reato minore per furto, e non poteva pagare le multe e le tasse per quei casi.
Chừng 10 năm trước, cô lĩnh vài vé phạt giao thông và một án tội ăn trộm vặt, mà lại không thể trả tiền phạt và án phí cho những vụ đó.
Violazione di proprietà, furto, vandalismo, sbeffeggiamento, passeggiare, giocare.
Đột nhập, ăn trộm, móc túi, phá hoại đồ công, hỗn xược, lêu lổng, chọc ghẹo.
Non ho bisogno dei capoccioni per sapere che'sta storia non era che un furto di bagagli.
Bởi vì tôi không muốn mấy cái thủ tục pháp lý đó bảo rằng chỉ là tên trộm hành lý!
Il sergente Staehl mi ha detto che ha subito un furto la scorsa notte.
Trung sĩ Staehl đây nói với tôi tối qua anh bị trộm.
(Ebrei 4:13; Proverbi 15:3; Galati 6:7, 8) Geova farà quindi in modo che chi viola le sue leggi, per esempio quelle contro la menzogna e il furto, non divenga suddito del suo governo.
Do đó, Đức Giê-hô-va sẽ loại ra những ai vi phạm các luật pháp của Ngài, như là các luật cấm nói dối và trộm cắp.
Hermione aveva insistito perché denunciasse il furto, ma a lui l'idea non piaceva.
Hermione đã xúi Harry đi báo mất đồ, nhưng Harry không thích ý kiến đó.
(Michea 6:11, 12) Anche il furto non è mai giustificato, nemmeno se si è nel bisogno o se il derubato è ricco.
(Mi-chê 6:11, 12) Cũng thế, trộm cắp không bao giờ được chấp nhận dù một người đang túng thiếu hoặc người bị lấy trộm có nhiều của cải.
David sta scontando una condanna a 110 anni per omicidio, sequestro di persona e furto in un carcere di massima sicurezza.
Ông David—một tù nhân đang thụ án 110 năm vì tội giết người, bắc cóc và trộm cắp—bị giam trong khu tội phạm nguy hiểm.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ furto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.