furoncle trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ furoncle trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ furoncle trong Tiếng pháp.

Từ furoncle trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhọt, đinh, mụn nhọt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ furoncle

nhọt

noun (y học) đinh, nhọt)

Avec les figues d’été, on faisait des gâteaux, et même des cataplasmes pour les furoncles. — 2 Rois 20:7.
Loại trái này có thể được ép thành bánh hoặc dùng để đắp lên chỗ ung nhọt.—2 Các Vua 20:7.

đinh

verb (y học) đinh, nhọt)

mụn nhọt

noun

Xem thêm ví dụ

» 7 Satan quitta donc la présence* de Jéhovah et frappa Job de furoncles douloureux*+, de la plante des pieds au sommet de la tête.
7 Vậy, Sa-tan lui khỏi mặt Đức Giê-hô-va và hành hạ Gióp bằng những ung nhọt đau đớn+ từ lòng bàn chân cho đến đỉnh đầu.
Un furoncle sur Paris.
1 vết sẹo giữa gương mặt Paris.
Après que Jéhovah eut permis à Satan de détruire tous ses biens, de tuer ses enfants et de le frapper d’“un furoncle malin, depuis la plante de son pied jusqu’au sommet de sa tête”, sa femme lui dit: “Tiens- tu encore ferme ton intégrité?
Sau khi Đức Giê-hô-va cho phép Sa-tan hủy phá tất cả các tài sản của Gióp, giết các con của ông, và rồi hành hại ông với “một bịnh ung-độc, từ bàn chơn cho đến chót đầu”, thì vợ Gióp nói với ông: “Uả? Ông hãy còn bền-đỗ trong sự hoàn-toàn mình sao?...
Le furoncle, pas ma grand-mère.
Nốt chai ấy, không phải bà tôi.
6e plaie : les furoncles sur les hommes et les animaux (8-12)
Tai vạ 6: nhọt trên người và thú vật (8-12)
Alors, Satan “ frappa Job de furoncles malins, depuis la plante de son pied jusqu’au sommet de sa tête ”.
Đức Giê-hô-va tin tưởng Gióp và có quyền xóa bỏ những hậu quả mà Sa-tan gây ra, nên Ngài cho phép hắn thử thách ông.
Il se trouva affligé d’une maladie horrible qui lui couvrit le corps de furoncles malins*.
Gióp bị một chứng bệnh đau đớn khủng khiếp, nhọt độc lở loét trên khắp thân thể.
Puis il a ‘ frappé Job de furoncles malins, depuis la plante de son pied jusqu’au sommet de sa tête ’.
Rồi hắn “hành-hại Gióp một bịnh ung-độc, từ bàn chơn cho đến chót đầu”.
» On apporta donc un gâteau de figues et on l’appliqua sur le furoncle du roi.
Vậy, người ta mang bánh đến và đặt trên chỗ ung nhọt của vua. Sau đó, vua dần dần hồi phục.
Puis il s’en est pris à sa santé, en le frappant de furoncles douloureux de la tête aux pieds.
Sau đó hắn lấy đi sức khỏe của Gióp và hành hạ ông bằng những ung nhọt đau đớn từ lòng bàn chân cho đến đỉnh đầu.
Après cela, Satan a frappé Job de « furoncles malins, depuis la plante de son pied jusqu’au sommet de sa tête » (Job 1:7-19 ; 2:7).
Rồi Sa-tan khiến Gióp mắc “một bịnh ung-độc, từ bàn chân cho đến chót đầu”.—Gióp 1:7-19; 2:7.
Peu de temps après, Satan l’a frappé de furoncles malins des pieds à la tête (Job, chapitres 1 et 2).
(Gióp, chương 1, 2) Gióp không biết căn nguyên của hoạn nạn xảy đến cho mình.
Il avait des furoncles noirs sur tout le corps.
Ông ta có mụn nhọt đen khắp người.
11 Les prêtres-magiciens ne purent pas se présenter devant Moïse à cause des furoncles, car les furoncles étaient apparus sur eux comme sur tous les Égyptiens+.
11 Bọn pháp sư không thể đứng trước mặt Môi-se vì nhọt đã nổi trên chúng và trên toàn thể dân Ai Cập.
La sixième plaie — des furoncles sur les hommes et les bêtes — a humilié les dieux Thot, Isis et Ptah auxquels on attribuait à tort un pouvoir de guérison. — Exode 9:8-11.
Tai vạ thứ sáu làm người và thú đầy ghẻ chốc, làm nhục các thần Thoth, Isis và Ptah, mà người ta đã sai lầm quy cho là có tài chữa lành bệnh (Xuất Ê-díp-tô Ký 9:8-11).
9 Elle se transformera en fine poussière sur toute l’Égypte et elle deviendra, sur les hommes et sur les animaux de tout le pays, des furoncles purulents. »
9 Tro đó sẽ thành bụi bay khắp xứ, và chúng sẽ biến thành nhọt mưng mủ trên người và thú vật trong cả xứ Ai Cập”.
Cet homme fidèle a perdu tous ses biens et tous ses enfants le même jour, puis il a été frappé de furoncles très douloureux sur tout le corps.
Chỉ trong một ngày, ông mất hết tài sản, con cái, rồi còn mắc bệnh ung độc từ đầu đến chân.
Un Furoncle dans le dos l’inquiète bien plus que quarante tremblements de terre en Afrique.
Một cái nhọt tại cổ người đó làm cho người đó lo lắng hơn bốn chục nạn động đất ở Châu Phi.
27 « Jéhovah te frappera de furoncles d’Égypte, d’hémorroïdes, d’eczéma et de lésions cutanées, dont tu ne pourras pas guérir.
27 Đức Giê-hô-va sẽ đánh anh em bằng ung nhọt của Ai Cập, bằng bệnh trĩ, bệnh chàm và các vết trên da mà anh em không thể chữa được.
Aussi Satan ‘frappe- t- il Job d’un furoncle malin, depuis la plante de son pied jusqu’au sommet de sa tête’.
Thế nên Sa-tan “hành-hại Gióp một bịnh ung-độc, từ bàn chơn cho đến chót đầu” (Gióp 2:1-8).
J'ai déjà eu un furoncle plutôt méchant sur le pied.
Chân tôi từng có một nốt chai tấy khá tai quái.
Peu après, il contracte une maladie débilitante qui couvre son corps de furoncles douloureux.
Không lâu sau, ông mắc phải một chứng bệnh làm suy yếu, ung nhọt đau đớn mọc khắp cơ thể.
Il semble par ailleurs qu’on employait des cataplasmes de figues sèches pour soigner les furoncles. — 2 Rois 20:7.
(Ê-sai 1:6; Giê-rê-mi 46:11; Lu-ca 10:34) Hình như thuốc đắp làm bằng trái vả khô cũng được dùng để trị bệnh ung nhọt.—2 Các Vua 20:7.
Il lui a été spécifié notamment : “ Jéhovah te frappera de furoncles malins sur les deux genoux et sur les deux cuisses, dont tu ne pourras guérir, depuis la plante de ton pied jusqu’au sommet de ta tête.
Một phần cảnh cáo đó như sau: “Đức Giê-hô-va sẽ giáng cho ngươi một thứ ung-độc tại trên đầu gối và chân, không thể chữa lành được, tự bàn chân chí chót đầu”.
18 « Si un homme présente un furoncle sur la peau et qu’il guérisse, 19 mais qu’à l’endroit du furoncle apparaisse un gonflement blanc ou une tache d’un blanc rougeâtre, il devra se montrer au prêtre.
18 Nếu một mụn nhọt nổi trên da của một người và đã lành, 19 nhưng ở chỗ mụn nhọt có vết sưng màu trắng hoặc vết trắng hồng, thì người đó phải đến gặp thầy tế lễ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ furoncle trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.