funesto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ funesto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ funesto trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ funesto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khủng khiếp, gở, tai hại, bất hạnh, xấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ funesto
khủng khiếp(macabre) |
gở(ominous) |
tai hại(fatal) |
bất hạnh(ill-fated) |
xấu(ominous) |
Xem thêm ví dụ
Esta creencia supersticiosa les trajo consecuencias funestas, pues perdieron el favor y la bendición de Jehová (Isaías 65:11, 12). Đó là họ không còn được Đức Giê-hô-va chấp nhận và ban phước.—Ê-sai 65:11, 12. |
Fin del día, listos para los comentarios funestos. Cuối ngày rồi, hãy sẵn sàng nghe những lời bình đáng buồn. |
1:13). Todas las enfermedades —incluidas las crónicas y las emocionales— son un legado funesto de nuestros primeros padres, Adán y Eva (Rom. Đức Chúa Trời không dùng điều ác để thử thách bất kỳ ai (Gia 1:13). |
Con las malas hierbas y flores preciosas funesta- jugo. Với cỏ dại không may, những bông hoa khép quý. |
Sin embargo, ¿qué tenía que ocurrir tras ese funesto período, el cual concluyó cuando se dio muerte a aquellos santos en el sentido de que se acabó con la organización predicadora que componían? Tuy nhiên, điều gì xảy ra sau thời kỳ đen tối mà kết cục là những người thánh với tư cách là một tổ chức rao giảng bị giết chết? |
Hay un revestimiento funesto y trágico de conquista brutal, de subyugación, de represión y un precio astronómico que se ha pagado en vidas humanas y en dinero. Có một khía cạnh tàn khốc và bi thảm của cuộc xâm chiến tàn bạo, cuộc chinh phục, áp bức, và một chi phí khổng lồ về mạng sống và của cải. |
Los israelitas cayeron en la trampa de imitar la idolatría de los egipcios y cosecharon las funestas consecuencias cuando unos tres mil de ellos murieron a espada en un solo día. (Éxodo 32:2-6, 25-29.) Dân Y-sơ-ra-ên bị cám dỗ rập theo việc thờ hình tượng của dân Ê-díp-tô và đã phải gánh chịu hậu quả tàn khốc khi khoảng 3.000 người trong vòng họ bị chém giết trong một ngày (Xuất Ê-díp-tô Ký 32:2-6, 25-29). |
La desconfianza reinante hoy día —patente en el comercio, la política y la religión, e incluso en las relaciones familiares e interpersonales— y sus funestas consecuencias forman parte del infame plan del Diablo de causar un ay al género humano. Việc mất lòng tin cậy thời nay—dù trong thương trường, chính trường, hay tôn giáo hoặc ngay cả những mối quan hệ cá nhân và gia đình—và hậu quả tàn khốc đều là một phần âm mưu thâm hiểm của Ma-quỉ nhằm gieo rắc sự khốn khổ cho cư dân trên đất. |
Uno de sus hechos más funestos fue el asesinato de su amigo Clito en un arrebato de cólera en plena borrachera. Một trong những việc làm đen tối nhất của A-léc-xan-đơ là việc ông giết bạn là Clitus trong một cơn giận lúc say. |
El incidente podría haber ocasionado un baño de sangre, pero aquella sabia intervención evitó un funesto desenlace (Josué 22:10-34). Sự hiểu lầm ấy hẳn đã có thể dẫn đến sự xô xát đẫm máu, nhưng sự khôn ngoan đã giúp tránh khỏi hậu quả tàn khốc.—Giô-suê 22:10-34. |
Dicha publicación explica: “Cambiar la definición pudiera eliminar las opiniones pesimistas, las condenaciones y las funestas predicciones que, con demasiada frecuencia, se emplean para alimentar los prejuicios sobre la ‘oleada’ de ancianos que consumen ‘porciones injustas’ de los escasos recursos sanitarios”. Tạp chí này giải thích: “Một định nghĩa được sửa lại có thể làm mất đi cảm giác bi quan, khái niệm về hậu quả kinh khiếp, và các dự đoán ảm đạm thường được dùng để bênh vực các thành kiến về ‘làn sóng’ người già làm hao tốn ‘quá nhiều’ ngân khoản y tế khan hiếm”. |
“ATENIÉNDONOS a sus aspectos más funestos, este ha sido el siglo del Diablo. “Ở TỘT ĐỈNH xấu xa của nó, thế kỷ này đã trở thành thế kỷ của Sa-tan. |
Los israelitas también trataron de utilizar el arca del pacto como amuleto contra sus enemigos, con funestas consecuencias (1 Samuel 4:3, 4; 5:11). Dân Y-sơ-ra-ên cũng dùng hòm giao ước như một bùa mê chống lại kẻ thù của họ, nhưng hậu quả là gặp thảm họa. |
En un estudio del ave llamada arrendajo funesto, su investigador dijo que era “una conocida extraordinaria y encantadora”, y añadió que la observación de esta ave fue una de las experiencias más deleitables de su vida. Một người đàn ông chuyên nghiên cứu về chim giẻ cùi Siberia, đã gọi nó là “một người quen đặc biệt vô cùng, thú vị” và nói rằng quan sát nó là một trong những điều thích thú nhất trong đời ông. |
“ATENIÉNDONOS a sus aspectos más funestos, este es el siglo de Satanás —dijo la introducción de un editorial del periódico The New York Times el 26 de enero de 1995—. BÀI xã luận của tờ báo New York Times, số ra ngày 26-01-1995, có lời mở đầu: “Nói một cách bi quan thì đây là thế kỷ của Sa-tan. |
Conocemos bien las funestas consecuencias. Hậu quả tai hại đã quá rõ. |
Desde el año 2004 en adelante cada general que asumía decía: "Heredamos una situación funesta, pero finalmente tengo los recursos adecuados y la estrategia correcta que cumplirá con el cometido" según la palabra del General Barno en 2004, el "año decisivo". Từ năm 2004, các tướng quân đều nói, "Tôi đã nhận (từ người tiền nhiệm) một tình trạng hỗn loạn, nhưng cuối cùng tôi có những nguồn lực cần thiết và chiến thuật đúng đắn, sẽ có kết quả như mong đợi." theo lời tướng Barno vào năm 2004, "năm quyết định". |
□ ¿Por qué es el futuro más funesto de lo que la mayoría de la gente cree hoy día? □ Tại sao tương lai u ám hơn là phần đông người ta ngày nay nghĩ? |
Recuerde que aun cantidades ínfimas de contaminantes pueden tener consecuencias funestas. Hãy nhớ rằng ngay cả chỉ một lượng nhỏ chất ô nhiễm cũng có thể gây hậu quả thảm khốc. |
Afortunadamente, vencerá los funestos efectos simbolizados por los otros tres jinetes del Apocalipsis, cuyo frenético cabalgar ha traído guerra, hambre y muerte a la humanidad desde el año crucial de 1914 (Revelación 6:1-8). Điều vui mừng là ngài sẽ khắc phục được hậu quả tai hại tượng trưng bởi ba kỵ mã khác trong Khải-huyền, sự cưỡi hung hăng của họ đã đem lại chiến tranh, đói kém và chết chóc cho nhân loại kể từ năm chủ chốt 1914. |
¡ El licor es la cosa más repugnante y funesta de este mundo! Rượu chè là thứ xấu xa, kinh tởm nhất trên cõi đời này! |
Funestos son sus pensamientos. Suy nghĩ của họ đen tối. |
8 Al caer aquella funesta noche, el terror es lo último que les pasa por la mente a los babilonios. 8 Khi màn đêm buông xuống đêm tai ương đó, người Ba-by-lôn không hề nghĩ đến bất cứ lý do nào làm họ kinh hoàng. |
¿Qué funestas perspectivas tienen Jerusalén y sus habitantes, pero qué esperanza hay? Viễn tượng u buồn nào chờ đón Giê-ru-sa-lem và dân cư nó, song có hy vọng gì? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ funesto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới funesto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.