fuel tank trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fuel tank trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fuel tank trong Tiếng Anh.
Từ fuel tank trong Tiếng Anh có các nghĩa là thùng xăng, bể, xe tăng, phần trước boong, bể chứa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fuel tank
thùng xăng
|
bể
|
xe tăng
|
phần trước boong
|
bể chứa
|
Xem thêm ví dụ
Then another soldier opens our fuel tank to fill his jerrican. Rồi một người lính khác mở thùng xăng của chúng tôi để bơm xăng vào thùng của anh ta. |
He was making up for lost time when he went off the track, puncturing the Ferrari's fuel tank. Anh ta đã cố gắng rút ngắn thời gian khi văng khỏi đường đua, làm vỡ thùng đựng xăng của chiếc Ferrari. |
The titanium fuel tank is in this tube. Bình nhiên liệu làm từ titan nằm trong ống này. |
Air raids continued on targets further from England after auxiliary fuel tanks were installed on US fighter aircraft. Tiếp theo các đợt tấn công từ nước Anh tiếp tục được tiến hành nhằm vào các mục tiêu xa hơn sau khi những thùng nhiên liệu bổ trợ được lắp đặt trên những chiếc máy bay tiêm kích của Mỹ. |
For example,the hull is constructed of five used fuel tanks. Vườn có 5 thác nước được xây dựng bằng những phiến cẩm thạch lớn. |
Karim and his cousin, a square-faced balding man named Aziz, helped us get into the fuel tank. Kamal và người anh họ hắn, một gã đàn ông mặt vuông, đầu hói tên là Aziz, giúp chúng tôi chui vào bồn xăng. |
The exploding fuel tank killed and injured hundreds of people. Nổ thùng nhiên liệu bị giết và bị thương hàng trăm người. |
The four fuel tanks and associated lines and valves form the external extended range fuel system (ERFS). Bốn bình nhiên liệu và các đường dẫn cùng van phụ từ hệ hình thành nên hệ thống cấp dầu phụ bên ngoài (ERFS). |
The impact ruptured the Skyhawk's fuel tank, which ignited the fuel and knocked two bombs loose. Nó làm vỡ tung bình nhiên liệu của chiếc Skyhawk, bắt lửa và làm hai trái bom khác văng ra. |
Had armour protection for the pilots and fuselage fuel tanks. Đó là thiếu sót trong việc bảo vệ đội bay và thùng nhiên liệu. |
It conducts long-range, special operations missions, and is equipped with extra fuel tanks and terrain-following radar. Nó thực hiện các nhiệm vụ tầm xa và đặc biệt và được trang bị với các bình xăng phụ và hệ thống rada dò đường. |
The helicopter was provided with a new control system, revised instrumentation, and larger fuel tank. Trực thăng này có một hệ thống điều khiển mới, thiết bị cải tiến và bình nhiên liệu lớn hơn. |
The second crew position was accommodated by substituting a much smaller main fuel tank. Chỗ ngồi thứ hai có được nhờ thay thế một thùng nhiên liệu chính bên trong nhỏ hơn. |
The main improvements were in armour, the re-siting of the fuel tank and ease of transport. Sự cải tiến chủ yếu của xe là lớp giáp, đặt lại vị trí thùng nhiên liệu và sự dễ dàng vận chuyển. |
The pilot commented in his report on a need for cockpit heating and a larger fuel tank. Phi công nhận xét trong báo cáo rằng cần một buồng lái sưởi ấm và thùng nhiền liệu lớn hơn. |
Suspect one by the fuel tank. Nghi phạm 1 bên cạnh xe nhiên liệu. |
Fuel tank's dry as a martini. Nhiên liệu khô như đáy chai Martini. |
Captain, the main fuel tanks are fractured. Đại úy, các bồn nhiên liệu bể hết rồi. |
You got a fuel tank that holds 35 gallons. Anh đã có một bình chứa đầy 35 galông rồi mà. |
What is that fuel tank doing out there? Tại sao ông lại đưa nhiên liệu đến đó? |
Typically the G-1s flew with underwing fuel tanks, fitted via the VTr-Ju 87 rack. Thường thì chiếc G-1 bay với các thùng nhiên liệu phụ dưới cánh nhờ đế VTr-Ju 87. |
However, the sixth torpedo struck the carrier on her starboard side, rupturing two aviation fuel tanks. Tuy nhiên, quả ngư lôi thứ 2 đã đâm vào mạn tàu làm vỡ 2 thùng nhiên liệu máy bay. |
Fitted with emergency flight controls for navigator, provision for retractable skis, and for two 368 litre external fuel tanks. Trang bị bộ điều khiển bay khẩn cấp cho hoa tiêu, cung cấp cho ván trượt thu vào, và hai thùng nhiên liệu phụ 368 lít. |
M.C.200CB Fighter-bomber version with 320 kg (710 lb) of bombs or two external fuel tanks (fighter escort). M.C.200CB Phiên bản tiêm kích-bom, mang được 320 kg (710 lb) bom hoặc thùng nhiên liệu phụ (khi làm nhiệm vụ tiêm kích hộ tống). |
The resulting explosion flooded both engine rooms and one fireroom, ruptured fuel tanks, and killed four of her crew. Vụ nổ đã khiến ngập nước cả hai phòng động cơ và một phòng nồi hơi, làm vỡ thùng nhiên liệu và làm thiệt mạng bốn thành viên thủy thủ đoàn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fuel tank trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fuel tank
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.