frutos do mar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ frutos do mar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frutos do mar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ frutos do mar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hải vị, ốc, hải sản, Hải sản, loài sò hến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ frutos do mar
hải vị(sea food) |
ốc(seafood) |
hải sản(sea food) |
Hải sản(seafood) |
loài sò hến(shellfish) |
Xem thêm ví dụ
Venha, eu preparei almôndegas de fruto do mar Vào đây, bà đã làm món thịt sò viên cho cháu |
Eu trouxe para ti os melhores frutos do mar. Tôi mang đến cho cô một chút thức ăn biển từ Mumbley. |
Tom raramente come frutos do mar. Tom hiếm khi ăn hải sản. |
Precisamos de frutos do mar. Đã ra biển rồi, không phải nên ăn món đó à? |
O kushikatsu pode ser feito com frango, porco, frutos do mar e legumes da estação. Kushiage có thể được thực hiện với thịt gà, thịt lợn, hải sản, và các loại rau theo mùa. |
● Comer frutos do mar crus de água contaminada com dejetos humanos ou ingerir água contaminada ● Ăn hải sản tươi sống từ nguồn nước bị ô nhiễm bởi phân người hoặc ăn phải nguồn nước ô nhiễm. |
Frutos do mar em abóbora. Hải sản nấu trong bí ngô. |
Ótimo com frutos do mar. Cực hợp với đồ biển. |
Os pratos com frutos do mar são largamente utilizados. Hải sản được sử dụng rộng rãi. |
Eu quero comer uma panqueca de frutos do mar e ter um pouco de vinho de arroz, também. Tôi còn muốn ăn bánh hải sản và uống rượu gạo nữa. |
Mariscada, um prato típico feito com frutos do mar Mariscada là một món hải sản tiêu biểu |
Os frutos do mar que vende ao mercado não te dão o suficiente para viver? Vậy còn hải sản mà cô bán cho cửa hàng không đủ sống sao? |
E o mar fornece uma variedade de peixes e de outros frutos do mar. Biển có nhiều loại cá và các hải sản khác. |
Oh, e a mesa de frutos do mar, você viu? Và cả bàn hải sản nữa, anh thấy không nhỉ? |
Isso. Geralmente ocorre em frutos do mar, mas não esta versão. Nó thường có trong động vật có vỏ, nhưng không phải trong trường hợp này. |
Além da carne de porco, os ilhéus gostam dos frutos do mar, que há em abundância. Ngoài thịt heo, cư dân trên đảo còn ăn nhiều loại hải sản. |
Os melhores frutos do mar que comerá na vida. Chổ hải sản ngon nhất mà anh chưa từng biết đấy. |
Os irmãos proferiam discursos bíblicos num restaurante, que mais tarde foi apropriadamente chamado de — Novi svet (Novo Mundo) Restaurante de Frutos do Mar. Các bài giảng được nói trong một nhà hàng, sau này được đặt cho một tên thích hợp là Nhà Hàng Hải Sản Novi svet (Thế Giới Mới). |
A refeição tradicional inclui itens tais como turrón (doces feitos de amêndoas e mel), marzipã, frutas secas, cordeiro assado e frutos do mar. Các món ăn truyền thống thường là turrón (kẹo làm bằng hạnh nhân và mật ong), mứt marzipan, trái cây khô, cừu nướng và hải sản. |
Para evitar a disseminação de bactérias, embale ou embrulhe carnes cruas, incluindo carne branca e frutos do mar, e as mantenha separadas de outros alimentos. Nhằm ngăn ngừa sự lây lan vi khuẩn, hãy cho vào bao kín hoặc gói kỹ tất cả các loại thịt sống và hải sản, rồi để riêng chúng khỏi các loại thực phẩm khác. |
Durante os vários anos do tratamento, ele se hospedou na casa de Mary. Era pescador, e sempre trazia de presente frutos do mar ou vegetais que ele mesmo cultivava. Ông vẫn đến điều trị trong vài năm sau đó và ở lại nhà của Mary, ông lão làm nghề đánh cá, luôn luôn mang đến biếu những món quà hải sản hoặc rau cải từ vườn nhà ông. |
No presente, o sistema de mercados atacadistas do Governo Metropolitano de Tóquio inclui mais de uma dezena de mercados grandes ou especializados, manuseando frutos do mar, produtos, carne e flores. Hiện tại, hệ thống các khu chợ bán buôn của Chính phủ Thủ đô Tokyo bao gồm hơn một tá khu chợ lớn và các chi nhánh, buôn bán các mặt hàng hải sản, chế phẩm, thịt và phân phối hoa. |
Em geral são as mulheres que, na maré baixa, apanham nos recifes mariscos, outros frutos do mar e a crocante alga marinha com a qual se faz uma salada deliciosa. Và khi thủy triều xuống, thường thì những phụ nữ ra ngoài đá ngầm bắt hải sản cũng như gom rong biển về trộn thành món ăn thật ngon. |
O mercado lida com mais de 400 tipos diferentes de frutos do mar de algas baratas ao caviar mais caro, de pequenas sardinhas a atuns de 300 kg e espécies controversas de baleia. Chợ buôn bán hơn 400 loại hải sản khác nhau, từ loại rong biển rẻ tiền cho đến loại trứng cá muối đắt tiền nhất, từ cá mòi nhỏ đến cá ngừ 300 kg và những loài cá voi gây tranh cãi. |
O "mercado exterior" (jōgai-shijō) é uma mistura de lojas de atacado e varejo que vendem utensílios de cozinha japoneses, suprimentos de restaurantes, mercearias e frutos do mar, e muitos restaurantes, especialmente restaurantes de sushi. "Chợ ngoài" (jōgai-shijō) gồm các cửa hàng bán sỉ và lẻ những dụng cụ nhà bếp Nhật Bản, vật tư nhà hàng, tạp phẩm và hải sản, và rất nhiều nhà hàng, đặc biệt là nhà hàng bán sushi. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frutos do mar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới frutos do mar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.