fruits de mer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fruits de mer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fruits de mer trong Tiếng pháp.

Từ fruits de mer trong Tiếng pháp có các nghĩa là hải sản, ốc, hải vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fruits de mer

hải sản

noun (Animaux comestibles provenant de la mer.)

Côté océan : une grande variété de poissons et de fruits de mer.
Biển có nhiều loại cá và các hải sản khác.

ốc

noun (aliments issus d'invertébrés marins)

hải vị

noun

Xem thêm ví dụ

Si vous aimez les fruits de mer, vous êtes à la bonne adresse !
Nếu bạn thích đồ biển, bạn đã đến đúng nơi rồi đó!
Un barbecue de fruits de mer?
Hay ta làm tiệc bãi biển nhỉ?
Les spécialités de fruits de mer sont également communes dans les secteurs côtiers de Durrës, Vlorë et Sarandë.
Đặc sản hải sản cũng phổ biến ở các thành phố ven biển như Durrës, Sarande và Vlorë.
Elle était dans les " fruits de mer. "
tại vì nó đặt dưới " đồ biển. "
La sauce de poisson locale est mélangée avec le jus de calamondin pour accompagner la plupart des fruits de mer.
Patis (nước mắm) được trộn với nước quất Calamondin chấm cho món hải sản.
Vous ne cherchez pas un employé de la station de traitement de fruits de mer, ni un trafiquant de drogue.
Người anh đang thấy chẳng phải công nhân chế biến thủy sản hay kẻ buôn thuốc gì đâu.
● en mangeant des fruits de mer crus pêchés dans une eau polluée par des excréments humains, ou en ingérant de l’eau contaminée ;
● Ăn hải sản tươi sống từ nguồn nước bị ô nhiễm bởi phân người hoặc ăn phải nguồn nước ô nhiễm.
Un peu de fruits de mer et un peu de crème fraiche et l'image a exactement le même goût que le plat.
Một chút hải sản và một chút crème fraiche ( kem chua ) và bức ảnh thực sự nếm như chính món ăn vậy.
Le menu traditionnel se compose notamment d’agneau rôti, de fruits de mer, ainsi que de turrón (confiserie à base d’amandes et de miel), de massepain et de fruits secs.
Các món ăn truyền thống thường là turrón (kẹo làm bằng hạnh nhân và mật ong), mứt marzipan, trái cây khô, cừu nướng và hải sản.
Des tertres de coquilles datés de 125 000 ans ont été trouvés en Érythrée, indiquant que le régime alimentaire des premiers hommes incluait des fruits de mer obtenus par ramassage sur le rivage.
Các di chỉ sinh hoạt tuổi 125 Ka cho thấy bữa ăn của người tiền sử tại Eritrea bao gồm đồ hải sản bắt ở ven biển.
Quand 23 migrants chinois sans papiers se sont noyés en pêchant dans la baie de Morecambe en 2004, personne n'a voulu proscrire l'industrie des fruits de mer pour sauver les victimes du trafic.
Khi 23 người di cư Trung Quốc không giấy tờ chết đuối trong khi mò ốc sò ở Vịnh Morecambe năm 2004, không có lời kêu gọi nào về việc cấm ngành hải sản để cứu những nạn nhân buôn người.
Pendant les quelques années où il alla faire ses soins et logea chez Mary, le vieil homme, qui était pécheur de métier, apportait toujours des fruits de mer ou des légumes de son jardin.
Ông vẫn đến điều trị trong vài năm sau đó và ở lại nhà của Mary, ông lão làm nghề đánh cá, luôn luôn mang đến biếu những món quà hải sản hoặc rau cải từ vườn nhà ông.
Les pêcheurs apprécient ce Traité, il y a donc une bonne chance que nous ayons le soutien nécessaire à faire passer cette loi et c'est un moment crucial, parce que c'est de cette façon que nous arrêtons la fraude aux fruits de mer, que nous freinons la pêche illégale, et que nous nous assurons que des quotas, la protection de l'habitat, et une diminution des prises accessoires accomplissent le travail dont elles sont capables.
Các ngư dân cũng thế, đó là cơ hội tốt để nhận sự hỗ trợ từ họ và thông qua đạo luật này, vào đúng thời điểm quan trọng, vì đây là cách chấm dứt nạn buôn lậu hải sản, hạn chế đánh bắt cá bất hợp pháp và đảm bảo việc thực hiện hiệu quả các chỉ tiêu, bảo vệ môi trường sống, và giảm thiểu đánh bắt bừa bãi.
Côté océan : une grande variété de poissons et de fruits de mer.
Biển có nhiều loại cá và các hải sản khác.
Le poisson et les fruits de mer sont aussi très répandus.
Cá nước ngọthải sản cũng phổ biến.
Tom mange rarement des fruits de mer.
Tom hiếm khi ăn hải sản.
J'aime les fruits de mer
I just love free food
Un peu de fruits de mer et un peu de crème fraiche et l'image a exactement le même goût que le plat.
Một chút hải sản và một chút crème fraiche (kem chua) và bức ảnh thực sự nếm như chính món ăn vậy.
Les bateaux de pêche, petits et grands, à travers le monde, produisent à eux tous environ 65 millions de tonnes de fruits de mer pour la consommation humaine.
Kết hợp từng thuyền đánh cá, to và bé, trên toàn thế giới, sản xuất tổng cộng 65 triệu tấn hải sản hoang dã cho tiêu thụ của con người.
Ils tenaient des réunions pour écouter des discours bibliques dans un restaurant qui servait des fruits de mer et qui a reçu plus tard le nom approprié de Novi svet (Monde nouveau).
Các bài giảng được nói trong một nhà hàng, sau này được đặt cho một tên thích hợp là Nhà Hàng Hải Sản Novi svet (Thế Giới Mới).
Il devint tout à coup amical, il invita tout le monde à manger des fruits de mer sur le ponton et pour la première fois depuis le début du voyage, il était gentil et ouvert.
Anh ta đột nhiên trở nên thân thiện và mời mọi người ăn hải sản trên cầu tàu...... và lần đầu tiên kể từ khi khởi hành, anh ta tốt bụng và cởi mở.
Les produits agricoles importants incluent les poissons de la mer Caspienne, le vin et les liqueurs, et divers fruits.
Các sản phẩm nông nghiệp nhập khẩu chính gồm cá từ Biển Caspia, rượu và rượu mạnh, và nhiều loại hoa quả khác.
6 Et il arriva que nous dressâmes nos tentes près du bord de la mer ; et en dépit du fait que nous avions souffert beaucoup ad’afflictions et beaucoup de difficultés, oui, tellement que nous ne pouvons les écrire toutes, nous fûmes extrêmement réjouis lorsque nous arrivâmes au bord de la mer ; et nous appelâmes l’endroit Abondance, à cause de la grande quantité de ses fruits.
6 Và chuyện rằng, chúng tôi dựng lều cạnh bờ biển; và mặc dầu đã trải qua nhiều akhổ cực và gian truân, phải, nhiều đến đỗi chúng tôi không thể nào viết hết ra đây được, chúng tôi rất vui sướng khi được đến bên bờ biển; và chúng tôi gọi chỗ ấy là Phong Phú, vì có nhiều trái cây.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fruits de mer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.