frisson trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ frisson trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frisson trong Tiếng pháp.
Từ frisson trong Tiếng pháp có các nghĩa là cơn run rét, hồi hộp, sự run. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ frisson
cơn run rétnoun (y học) cơn run rét) |
hồi hộpnoun Alcool, frissons, rires et jeux. Đổ rượu, hồi hộp, cười và phiêu lưu. |
sự runnoun (sự run, sự rùng mình (vì rét) |
Xem thêm ví dụ
ajouta-t-elle dans un paroxysme de désespoir qui fit frissonner le Grand Inquisiteur. Nàng nói tiếp trong một cơn tuyệt vọng cực điểm, khiến cho viên Đại Pháp quan rùng mình. |
Tu frissonnes Anh run lập cập kìa |
“ La scène du film où la police secrète frappe à la porte de la maison d’une famille de Témoins m’a donné des frissons. “Khi phim chiếu đến cảnh mật vụ gõ cửa nhà một Nhân Chứng, tôi rùng mình. |
JH: j'ai des frissons à chaque fois que je vois cela. JH: Tôi thấy rùng mình mỗi khi thấy điều đó |
D’Artagnan partit d’un éclat de rire qui changea le frisson de l’hôte en fièvre chaude. D' Artagnan cười phá lên làm cho cơn run rẩy của chủ quán thành cơn sốt nóng. |
Ils ont affronté de nombreuses épreuves, telles les crises répétées de paludisme, dont les symptômes sont le frisson, la transpiration et le délire. Họ bất chấp các sự gian khổ như là bệnh sốt rét cứ tái phát với các triệu chứng run lập cập, đổ mồ hôi và mê sảng. |
Quand je l'ai entendue la première fois, j'en ai eu des frissons. Khi tôi nghe nó lần đầu tiên, tôi rùng hết cả mình. |
” Un frisson m’a parcouru à la pensée que les jeunes lapidateurs du coin attendaient certainement mon retour. Tôi bủn rủn tay chân nghĩ đến cảnh bọn trẻ ném đá ở góc đường chờ tôi quay lại. |
Le retour d’Imperia produisit dans Rome le grand frisson qu’elle avait espéré et qui était plus que de la curiosité. Sự trở về của Imperia tạo ra trong Rome cái chuyển mình lớn theo như nàng mong đợi và còn nhiều hơn là sự hiếu kỳ. |
Le frisson, c'est de savoir qu'on passera notre vie ensemble. Với anh, sự hứng khởi là việc biết rằng ta sẽ ở bên nhau đến cuối đời. |
Dans " All Shook Up ", un contact n'est pas un contact, mais un frisson. Trong bài " All Shook Up ", một cái đụng chạm không phải là đụng chạm mà là một sự ớn lạnh. |
Il doit frissonner à l’idée d’avoir ajouté à la souffrance de son Maître en ce jour, le dernier de sa vie humaine. Chắc Phi-e-rơ rùng mình khi nghĩ ông đã chất thêm nỗi đau cho Chủ vào ngày cuối cùng ngài sống trên đất. |
Victoria vit partir sa fille pour l'Allemagne « la mort dans l'âme » ; elle lui écrivit dans l'une de ses nombreuses lettres, « cela me fait vraiment frissonner quand je regarde vos sœurs douces, joyeuses et inconscientes et que je pense que je devrais les abandonner également, une par une ». Victoria cảm thấy "mắc bệnh trong trái tim" khi nhìn con gái rời Anh để đến Đức; "Điều đó thực sự khiến Quả nhân rùng mình", bà viết thư cho công chúa Victoria (bà thường viết thư định kì cho con gái), "khi Quả nhân nhìn thấy sự hạnh phúc, vui vẻ vô tư của các em gái con, và nghĩ đến việc Quả nhân phải gả chúng đi – từng đứa từng đứa một." |
Il est resté une semaine à l'hôpital, parcouru par des frissons, déshydraté et délirant, plongeant dans le coma alors que ses organes lâchaient. Ông ở bệnh viện một tuần, co giật với cơn nóng lạnh, bị mất nước và mê sảng, rồi lịm dần như là các bộ phận yếu dần. |
D'Artagnan partit d'un éclat de rire qui changea le frisson de l'hôte en fièvre chaude. D' Artagnan cười phá lên làm cho cơn run rẩy của chủ quán thành cơn sốt nóng. |
Qu’une horreur extrême te fasse frissonner, déclare Jéhovah, Rùng mình vì nỗi ghê sợ tột cùng’. Đức Giê-hô-va phán vậy. |
Un frisson partagé du lobe temporel du cerveau. Một chút ngập ngừng của thùy thái dương não bộ. |
Ce groupe comprend les Ostfriesen (Frison oriental) et Alt-Oldenburger (Vieil-Oldenbourg) , Groningen, ainsi que des chevaux proches originaires de Silésie, de Saxe-Thuringe et de Bavière. Nhóm này bao gồm Ostfriesen và Alt-Oldenburger ("Old-Oldenburger"), Groningen, và những con ngựa tương tự từ Silesia, Saxony-Thuringia và Bavaria. |
Alors que je subissais tout cela, me tenant contre la voiture de police, tentant d'ignorer mes frissons, tentant de réfléchir à ce que je devais faire, quelque chose m'a paru étrange. Khi mọi thứ này diễn ra -- khi tôi trong xe cảnh sát cố lờ đi cái chân run lẩy bẩy, cố bình tĩnh suy nghĩ xem mình nên làm gì -- có gì đó cứ bám lấy tôi rất lạ. |
Ca m'a donné des frissons. Điều đó làm tôi phải rùng mình. |
Cela a de nouveau changé en 1915, avec le risque d'extinction de la race Frisonne, et deux livres ont de nouveau été créés. Điều này thay đổi một lần nữa vào năm 1915, với những lo ngại về khả năng tuyệt chủng của Friesian thuần chủng, và hai cuốn sách lại được tách ra. |
Tu dois encore apprendre à connaître les frissons et les sensations du journalisme. chị đã trải qua sự lạnh lẽo và sự rùng mình của nghề báo. |
La science leur procure alors un frisson. Chúng thích thú học về khoa học. |
– Votre fille, madame, répondit Bembo avec un calme qui fit frissonner la courtisane – Con gái của bà, thưa phu nhân, Bembo bình tĩnh trả lời khiến cho nàng kỹ nữ rùng mình ớn lạnh |
L'influence des Mérovingiens s'est alors étendue du sud du Vieux Rhin à la côte maritime, mais ce n'est pas tout à fait clair parce que les Frisons n'ont pas complètement perdu le contrôle sur la région autour de la rivière. Kể từ đây ảnh hưởng của người Frank đã vươn ra khắp mọi nơi từ miền nam Oude Rijn đến tận vùng bờ biển hoang vu, nhưng điều này lại chưa hẳn rõ ràng vì những ảnh hưởng của người Frisia trên khu vực sông miền trung đã không mất đi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frisson trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới frisson
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.