fréquent trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fréquent trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fréquent trong Tiếng pháp.
Từ fréquent trong Tiếng pháp có các nghĩa là chung, thương xuyên, thường gặp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fréquent
chungadjective Je ne fréquente pas mes collègues. Tôi không hẹn hò với những người tôi làm việc chung. |
thương xuyênadjective |
thường gặpadjective Les sautes d'humeur sont fréquentes avec les médicaments anti-rejet. Thay đổi tâm trạng thường gặp khi sử dụng thuốc chống đào thải. |
Xem thêm ví dụ
Cependant ce point est controversé car le contrôle de tir de 1905 n'était pas assez avancé pour utiliser la technique de la salve, lors de laquelle les confusions sont les plus fréquentes, et cette considération ne semble pas avoir influencé le développement de l'armement uniforme. Tuy nhiên quan điểm này tự thân nó mâu thuẫn; việc kiểm soát hỏa lực vào năm 1905 chưa tiến bộ đến mức áp dụng kỹ thuật bắn hàng loạt, nơi mà sự nhầm lẫn này có thể gây ảnh hưởng quan trọng, và sự nhầm lẫn ánh lửa đạn pháo này dường như không phải là mối bận tâm của những người thiết kế toàn pháo lớn. |
Les sautes d'humeur sont fréquentes avec les médicaments anti-rejet. Thay đổi tâm trạng thường gặp khi sử dụng thuốc chống đào thải. |
Veillez à ce qu’il dispose d’un endroit calme pour faire ses devoirs, et à ce qu’il fasse des pauses fréquentes. Sắp đặt một nơi yên tĩnh để trẻ làm bài tập và cho trẻ nghỉ giải lao thường xuyên. |
Si les axes radiaux Paris - Lille, Paris - Bruxelles, Paris - Bordeaux et Paris - Le Havre sont les plus fréquentés, c'est la ligne de Grande Ceinture, particulièrement à l'Est de Paris, qui détient le record national pour le trafic fret. Nếu các trục hướng tâm Paris – Lille, Paris – Bruxelles, Paris – Bordeaux và Paris – Le Havre hoạt động bận rộn nhất, thì tuyến đường sắt vành đai lớn Paris, đặc biệt là phía Đông Paris, giữ kỷ lục quốc gia về lưu thông hàng hóa. |
Fréquentations et influence de l’entourage sont étroitement liées. Bạn bè và áp lực thường đi đôi với nhau. |
La gare est fréquentée par 300 000 voyageurs par an. Sân bay phục vụ 300.000 khách mỗi năm. |
Ainsi, les anciens d’une certaine congrégation ont jugé nécessaire de mettre amicalement mais fermement en garde une jeune femme mariée contre la fréquentation d’un homme du monde. Thí dụ trong một hội-thánh nọ, các trưởng lão đã dùng Kinh-thánh một cách tế nhị nhưng cứng rắn để khuyên một thiếu phụ về vấn đề giao du với một người đàn ông thế gian. |
Il est donc capital de bien choisir ses fréquentations. Vì vậy chọn kết hợp với tôn giáo đúng là rất quan trọng. |
Les personnes qui aiment entendre la vérité ne manquent pas, et ce sont elles que nous devons fréquenter. — I Timothée 6:20, 21. Có nhiều người khác thích nghe lẽ thật, và chúng ta nên kết-hợp với những người này (I Ti-mô-thê 6:20, 21). |
c) Pourquoi la fréquentation d’autres chrétiens est- elle une protection ? (b) Tại sao kết hợp với anh em đồng đạo là sự che chở? |
QUESTIONS FRÉQUENTES SUR LES TÉMOINS DE JÉHOVAH : Rejetez- vous les ex-Témoins de Jéhovah ? CÂU HỎI THƯỜNG GẶP VỀ NHÂN CHỨNG GIÊ-HÔ-VA—Anh chị có tránh xa những người từng thuộc tôn giáo của mình không? |
Je me demandais à quel point vous étiez géniale pour pouvoir fréquenter Choi Woo Young. Vậy là tôi nghĩ người lợi lại đến thế nào đang hẹn hò với anh Choi Woo Young. |
“ Avec le portable, c’est facile de fréquenter en secret. “Nhờ có điện thoại di động mà giờ đây chuyện bí mật hẹn hò dễ như chơi. |
Bon nombre d’entre eux ont d’ailleurs choisi cette orientation parce qu’ils avaient eux- mêmes fréquenté des serviteurs de Dieu qui manifestaient du zèle. Nhiều người đã chọn sự nghiệp này là nhờ họ tiếp xúc với những người sốt sắng phụng sự Đức Chúa Trời. |
La foi, les œuvres et de bonnes fréquentations sont essentielles, indispensables. Đức tin, việc làm và sự kết hợp với người tốt, tất cả đều chính yếu, tối cần thiết. |
Il a fait de fréquent voyage d'affaire a travers tous le pays, parfois à l'étranger. Hắn thường đi lại làm ăn khắp nước, đôi khi ra nước ngoài. |
Liz Semock et moi avions fréquenté le même lycée. Vợ tôi, Liz (trước đây là Liz Semock), và tôi là bạn cùng lớp thời trung học. |
Pourquoi peux- tu être sûr que de bonnes fréquentations seront un bienfait ? Tại sao anh chị có thể tin chắc rằng bạn bè tốt là một ân phước? |
Il affirme que les hackers choisissent cette activité parce que c'est un moyen pour eux d'apprendre, et à cause du sentiment fréquent de frustration causé par leur ennui à l'école. Tuyên ngôn nói rằng họ hack bởi vì nó là một cách để học hỏi, bởi những hacker thường thất vọng với những hạn chế của xã hội tiêu chuẩn. |
On a souvent observé que lorsqu’ils ne reçoivent pas de sang ils évoluent mieux et les récidives sont moins fréquentes. Đã được chứng minh nhiều lần là nếu không nhận máu, bệnh tình họ sẽ tiến triển tốt hơn và không tái phát nhiều như các bệnh nhân khác. |
Elle fréquente ses enfants et petits-enfants. Bà đang sinh hoạt với con cháu của mình. |
(Par exemple, réfléchis au rapport entre ta promesse d’« être les témoins de Dieu en tout temps » et les choses suivantes : ta manière d’agir avec les autres, notamment les membres de ta famille, les sujets de conversation que tu as avec tes amis et tes connaissances, le langage que vous utilisez, les films ou les émissions de télévision que tu regardes, la musique que tu écoutes, les relations sociales et les fréquentations avec le sexe opposé et la manière de répondre aux gens qui critiquent tes croyances.) (Ví dụ, hãy xem xét lời hứa của các em để “đứng lên làm nhân chứng cho Thượng Đế bất cứ lúc nào” vì nó liên quan đến cách các em giao tiếp với những người khác, kể cả cách các em đối xử với những người trong gia đình, những điều các em thảo luận với bạn bè và những người quen biết, lời lẽ ngôn ngữ các em sử dụng, các loại phim hoặc chương trình truyền hình các em xem, âm nhạc các em nghe, các mối quan hệ xã hội và hẹn hò, và cách các em phản ứng với những người chỉ trích niềm tin của các em.) |
Des changements d’appétit et de poids ainsi que des troubles du sommeil sont fréquents. Những vấn đề thường gặp là thói quen ăn uống bị xáo trộn, dẫn đến tăng cân hoặc sụt cân, và giấc ngủ bị rối loạn. |
Étant jeune, il fait des essais dans plusieurs clubs locaux comme Leyton Orient, Norwich City et fréquente l'école de Tottenham, qui est d'ailleurs le premier club pour lequel il joue. Beckham đã chơi thử tại câu lạc bộ địa phương Leyton Orient, Norwich City và gia nhập trường năng khiếu của Tottenham Hotspur, cũng là câu lạc bộ đầu tiên mà anh chơi. |
Les mauvaises fréquentations peuvent nous “ empêch[er] de continuer à obéir à la vérité ”. Bạn bè xấu có thể ‘ngăn-trở chúng ta không cho vâng-phục lẽ thật’. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fréquent trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới fréquent
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.