frein trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ frein trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frein trong Tiếng pháp.
Từ frein trong Tiếng pháp có các nghĩa là phanh, cái hãm, thắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ frein
phanhnoun Dans les freins des trains, au moins dans les freins de trains allemands, Trong phanh tàu hỏa, ít ra là trong phanh tàu hỏa của Đức, |
cái hãmnoun |
thắngverb noun Pignon fixe, cadre en acier, pas de freins. Líp cố định, khung thép, không có thắng. |
Xem thêm ví dụ
Le gestionnaire doit être freinée, calmé, convaincu, et finalement conquis. Người quản lý phải được tổ chức trở lại, bình tĩnh lại, thuyết phục, và cuối cùng giành chiến thắng hơn. |
Si vous partagez ce sentiment, peut-être met- il un frein à votre prédication. Nếu bạn cảm thấy như vậy, thì bạn có thể hay do dự. |
Je freine. Phanh đi. |
Que peuvent engendrer des murmures laissés sans frein ? Việc lằm bằm không được ngăn chặn có thể dẫn đến hậu quả nào? |
* Relisez les promesses de Joseph Smith au saints lorsqu’il dit que les ennemis de l’Église ne pourront rien faire pour freiner le pouvoir de Dieu (pages 390-391). * Ôn lại sự đảm bảo của Joseph Smith với Các Thánh Hữu rằng những kẻ thù của Giáo hội không thể làm được gì để cản trở quyền năng của Thượng Đế (các trang 390-91). |
Pratiquement pas de freins du tout. Nên về căn bản ta không có thắng. |
Eh bien, cela vous ferait installer des freins Porsche, un moteur Ferrari, une carrosserie Volvo, un châssis BMW. Bạn sẽ đặt vào xe những cái thắng của Porsche, động cơ của Ferrari, thân xe của Volvo, khung gầm của BMW. |
C'est, par définition, l'absence de preuves, et dans le cas de l'EM, les explications psychologiques ont freiné la recherche médicale. Nó định nghĩa bởi sự thiếu chứng cứ ví dụ như bệnh ME, ( bệnh về thần kinh ) những giải thích theo tâm lý học đã chặn các nghiên cứu về sinh học |
J'espère que la ficelle Pourra freiner tes coups. Hy vọng sợt dây này, sau này sẽ nhắc nhở anh kiềm chế nắm đấm của mình |
Lorsque tu appuies sur le frein, ne le fait pas trop vite, mais plutôt lentement. Khi đạp phanh, đừng đạp phanh đột ngột, mà từ từ thôi. |
La communauté internationale devrait promouvoir une coopération internationale efficace pour la réalisation du droit au développement et à l'élimination des freins au développement. Cộng đồng quốc tế cần phải thúc đẩy sự hợp tác quốc tế hiệu quả nhằm thực hiện quyền được phát triển và xoá bỏ mọi trở ngại với sự phát triển. |
Je peux pas freiner. Không thể dừng. |
En me focalisant sur ce que je peux faire plutôt qu’en rongeant mon frein au sujet de ce que je ne peux pas faire, j’ai de la joie à servir Jéhovah. Bằng cách chú tâm vào những gì tôi có thể làm được thay vì lo lắng về những gì tôi không thể làm, tôi vui thích phụng sự Đức Giê-hô-va. |
Cela a rendu le freinage plus efficace et plus sûr. Điều này làm cho quá trình này an toàn hơn và hiệu quả hơn. |
Les coéquipiers sont des freins. Đồng đội chỉ đêm lại gánh nặng. |
Ou alors, vous êtes un proclamateur baptisé, mais vous trouvez le porte-à-porte difficile, et pourtant ce n’est pas votre santé qui vous freine. Que faire ? Hoặc nói sao nếu bạn là một Nhân Chứng đã báp têm nhưng thấy khó tham gia việc này, mặc dù có đủ sức khỏe? |
Si le gouvernement met les freins, ça n'aidera personne. Chính phủ mà bị đóng cửa thì chả ai được lợi lộc gì cả. |
Il a des câbles de freins de vélo qui descendent jusqu'au contrôle de la tête qu'il a dans sa main. Anh có dây cáp giống phanh xe đạp dẫn xuống bộ phận điều khiển đầu anh cầm trong tay. |
Il existe de nombreux moyens de freiner les maladies, voire de les prévenir. Bạn có thể làm nhiều điều để giảm bớt hoặc ngay cả ngăn chặn bệnh tật |
Toi, tu freines trop tôt. Cậu phanh chỗ đó quá sớm. |
Au début de 1966 l'Eagle a été une fois de plus refondu à Devonport et a été équipé avec un frein d'appontage simple DAX II (le troisième, les autres étant des DAX I). Vào đầu năm 1966 Eagle được tái trang bị một lần nữa tại Devonport, được trang bị một dây hãm kiểu DAX II ở vị trí số 3 (các dây khác vẫn là kiểu DAX I). |
Ce véhicule est pourvu de quatre roues qui lui permettent de se mouvoir, d’un moteur puissant qui peut faire tourner ces roues à toute allure, et de freins qui peuvent les faire s’arrêter. Xe có bốn bánh khiến nó có thể di chuyển, một đầu máy mạnh có thể làm cho các bánh xe ấy quay rất nhanh và một bộ thắng có thể làm bánh ngừng lăn. |
Au freinage, votre pied s'enfonce, il y a donc de l'air dans le système. Và khi cô phanh, cô dậm hết cả chân xuống, có nghĩa là có không khí bên trong hệ thống. |
Y a-t-il des freins là-dessus? Thứ này có phanh không nhỉ? |
En fait, cela pourrait freiner les enfants dans leurs initiatives. Làm thế có thể bóp nghẹt tính năng động của chúng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frein trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới frein
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.