fregadero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fregadero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fregadero trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ fregadero trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lavabô, la-va-bô, lavabo, cái chảo, chìm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fregadero

lavabô

la-va-bô

lavabo

cái chảo

(basin)

chìm

(sink)

Xem thêm ví dụ

Los platos en el fregadero, la tapa del inodoro levantada.
" Bát đũa không rửa, bồn cầu không đậy. "
Fregadero, no puedo hacerlo
Sink, tôi ko được phép
Tal vez debería dejarte a ti en el fregadero.
Có lẽ em nên cho anh vào bồn rửa chén
Al tirar del tapón en un fregadero, tienes un vórtice.
Khi nối điện tới bồn rửa, sẽ tạo ra một cuộn xoáy.
En la cocina, debajo del fregadero.
Trong bếp, dưới bồn rửa bát ấy.
La mañana del día 10, mi padre vació la botella de whisky en el fregadero de la cocina.
Buổi sáng ngày mồng mười bố tôi đem chai rượu Scotch ra dốc sạch vào bồn rửa bát.
Aunque lave los platos y limpie la estufa (cocina) y demás superficies a diario, de vez en cuando hace falta —quizás por lo menos una vez al mes— una limpieza más completa que incluya, por ejemplo, el área detrás de los electrodomésticos y debajo del fregadero.
Mặc dù mỗi ngày bạn rửa bát đĩa, lau chùi lò và bàn bếp, nhưng thỉnh thoảng—có lẽ ít nhất mỗi tháng một lần—cần lau chùi kỹ lưỡng hơn, như đằng sau thiết bị trong nhà bếp và bên dưới bồn rửa chén.
A comer las sobras y esperar a que el plomero repare tu fregadero.
Ăn đồ ăn còn lại lúc nãy, đợi người đến sửa bồn rửa.
Tengo que lavar todo en el fregadero.
Tôi phải rữa mọi thứ trong bồn đấy.
¿Todavía está luchando con ese fregadero?
Bác vẫn đang vật lộn với cái vòi nước à?
Llevo el desinfectante de mano cada día porque el fregadero, dispensador de jabón, secador de manos y el espejo están todos fuera de mi alcance.
Tôi luôn mang theo thuốc khử trùng vì bồn rửa tay, xà phòng và máy sấy tay luôn ngoài tầm với.
Hey, platos al fregadero.
Này, cho đĩa vào bồn chứ.
❏ Cocina. Lavar la estufa (cocina) y los accesorios del fregadero; limpiar los utensilios y electrodomésticos de uso frecuente.
❏ Nhà bếp: Lau chùi lò, bề mặt các thiết bị trong bếp, các phần thuộc bồn rửa chén.
Aunque ambas formas de dermatitis de contacto pueden afectar cualquier parte del cuerpo, la dermatitis irritante de contacto con frecuencia afecta a las manos, que han estado expuestas al apoyarse o meter la mano en un recipiente (fregadero, cubo, tarrina) que contiene el irritante.
Trong khi một trong hai hình thức viêm da tiếp xúc có thể ảnh hưởng đến bất kỳ phần nào của cơ thể, viêm da tiếp xúc kích ứng thường ảnh hưởng đến tay, mà đã được tiếp xúc bằng nghỉ ngơi trong hoặc ngâm vào một thùng chứa (bồn rửa, thùng, bồn tắm, hồ bơi với clo cao) có chứa các chất kích thích.
Él y yo estábamos de pie al lado del pequeño fregadero empotrado cuando me preguntó: “¿Te gusta el remolque?”.
Anh và tôi đang đứng bên trong xe moóc cạnh chỗ rửa bát đĩa nhỏ khi anh ấy hỏi tôi: “Em có thích xe moóc này không?”
En ese espacio, puedo alcanzar la cerradura de la puerta, el fregadero, el dispensador de jabón, el secador de manos y el espejo.
Ở đây, tôi có thể với đến tay nắm cửa, bồn rửa tay, xà phòng, máy sấy tay và gương.
El metal del fregadero es conductor.
Kim loại trong bồn rửa bát dẫn điện
Arregla la pérdida bajo mi fregadero.
Tôi muốn chỗ rò rỉ dưới bồn rửa được sửa.
No sugiero con esto que todos deberían teñir sus prendas en el fregadero de la cocina.
Tôi không gợi ý rằng mọi người hãy nhuộm quần áo trong bồn rửa chén tại nhà.
Me encanta que me bañen en el fregadero.
Anh thích tắm trong lavabo thế này.
¿A ti te molesta si el fregadero está lleno de platos sucios?
Cậu có bận tâm nếu có một bồn đầy chén dĩa dơ không?
¿No que la mayoría de los fregaderos tiene tuberías como esa?
Không phải hầu hết những bồn rửa có ống như thế?
En aquella ocasión tenía la rodilla en el fregadero y tu madre estaba...
Một thời gian bố đã quỳ trên chậu rửa, và mẹ con đã..
Normalmente tenemos chicas formadas en fila junto al fregadero, pero es una bajeza.
Thường thì một dãy bím sẽ xếp hàng dọc trước chậu rửa bếp nhưng chỗ đó thấp quá.
Explica todo, incluyendo lo del fregadero de la cocina.
Giải thích mọi thứ, cả cái bồn rửa bát.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fregadero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.