franchissement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ franchissement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ franchissement trong Tiếng pháp.

Từ franchissement trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự nhảy qua, sự vượt qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ franchissement

sự nhảy qua

noun

sự vượt qua

noun

Xem thêm ví dụ

Les Israélites étaient sur le point de franchir le Jourdain pour entrer en terre de Canaan.
Dân Y-sơ-ra-ên sẵn sàng băng qua Sông Giô-đanh vào xứ Ca-na-an.
Dans le cas des chrétiens, l’offrande de soi et le baptême sont des étapes nécessaires à franchir pour obtenir sa bénédiction.
Đối với tín đồ Đấng Christ, sự dâng mình và báp têm là những bước cần thiết để nhận được ân phước của Đức Giê-hô-va.
Nous montâmes à travers des collines, et, après avoir franchi un col, nous redescendîmes dans une vallée.
Chúng tôi cho xe leo qua những ngọn đồi và sau khi vượt qua đèo, chúng tôi xuống một thung lũng.
J’ai observé nos missionnaires, puis j’ai vu la famille terminer son repas et franchir la porte.
Tôi nhìn những người truyền giáo của chúng tôi trong khi họ tiếp tục nói chuyện hỏi han tôi, sau đó tôi để ý thấy gia đình đó ăn xong và bước ra khỏi cửa.
Actuellement un vieil homme avec une pelle sur son épaule franchi la porte menant à partir du second jardin.
Hiện nay một ông già với một cái thuổng trên vai đi qua cửa hàng đầu từ khu vườn thứ hai.
Une des choses qui intéressera le plus les gens qui tentent de comprendre qui vous êtes et ce que vous pensez, c'est qu'à un moment vous avez franchi la ligne entre l'idée de devenir un lanceur d'alerte et faire le choix de réellement devenir un lanceur d'alerte.
Một trong những điều mà mọi người quan tâm nhất, khi cố gắng hiểu rõ mình là ai và bản thân mình đang nghĩ gì, là có một số thời điểm mọi người bỏ qua suy nghĩ về việc là một người tố giác để lựa chọn trở thành một người tố giác thực sự.
Je n'ai jamais franchi les murs du palais!
Con chưa bao giờ thấy gì ngoài bốn bức tường cung điện.
» Cependant, il raconte que toute sa vie est devenue un flot continu de circonstances atténuantes et que, s’il avait franchi la limite juste cette fois, alors la prochaine fois que quelque chose d’aussi critique et exigeant serait arrivé, il aurait été plus facile de franchir de nouveau la limite.
Tuy nhiên, ông nói rằng suốt cuộc sống của mình hóa ra là một chuỗi vô tận những hoàn cảnh ngoại lệ, nếu ông cho là ngoại lệ chỉ một lần đó thôi thì lần sau, một điều gì đó xảy ra cũng khẩn cấp và cấp bách thì có lẽ dễ dàng hơn để làm một điều ngoại lệ nữa.
Le roi avait ordonné qu’on jette un pont de bateaux pour franchir le détroit d’Hellespont.
Nhà vua cho xây một cây cầu phao bằng thuyền băng qua eo biển Hellespont.
Par exemple, si tu es depuis peu proclamateur non baptisé, quelles étapes dois- tu franchir pour être baptisé Témoin de Jéhovah ?
Chẳng hạn, nếu là người công bố chưa báp-têm, anh chị phải thực hiện những bước nào để được báp-têm trở thành một Nhân Chứng Giê-hô-va?
Malgré tout, quelques années plus tard, il fallait encore agrandir en raison de l’accroissement incessant du nombre des prédicateurs du Royaume — le cap des 100 000 proclamateurs a été franchi en 1975.
Nhưng trong vòng vài năm, số người công bố Nước Trời tiếp tục gia tăng—chúng tôi vượt qua mức 100.000 vào năm 1975—nên chúng tôi cần thêm chỗ.
C’est pourquoi le berger se penche sur elle, la soulève avec douceur et la rapporte dans le troupeau en franchissant tous les obstacles.
Vì thế, người chăn chiên cúi xuống, dịu dàng ẵm nó lên, và đưa nó vượt qua mọi trở ngại để quay về bầy.
Il faut trouver quelqu'un qui vous fera franchir le point de contrôle de sécurité.
Ta cần tìm người có thể lén dẫn tất cả qua chốt an ninh.
L’Encyclopédie de la religion et de l’éthique (angl.) de James Hastings explique: “Quand l’évangile chrétien a franchi la porte de la synagogue juive pour entrer dans l’arène de l’Empire romain, une idée de l’âme fondamentalement hébraïque a été transférée dans un environnement de pensée grecque, avec des conséquences non négligeables au cours de son adaptation.”
“Bách khoa Tự điển về Tôn giáo và Luân lý đạo đức” (Encyclopoedia of Religion and Ethics, do James Hastings) giải thích: “Khi Phúc-âm của đấng Ky-tô vượt qua khỏi cổng các nhà hội Do-thái để vào các đấu trường của Đế quốc La-mã, ý niệm căn bản của người Hê-bơ-rơ về linh hồn chuyển sang môi trường tư tưởng Hy-lạp kèm theo sự biến thái đáng kể để thích hợp với môi trường mới”.
J'ai franchi la limite.
Tớ đã vượt quá giới hạn.
12 Il faut franchir d’autres étapes avant de pouvoir se faire baptiser.
12 Bạn cần thực hiện những bước khác trước khi hội đủ điều kiện làm báp têm.
Parfois, nous, parents, amis et membres de l’Église, nous nous concentrons tellement sur la préparation missionnaire pour les jeunes gens que nous en oublions un peu les autres étapes essentielles du chemin des alliances que l’on doit franchir avant de commencer une mission à plein temps.
Đôi khi, với tư cách là những bậc cha mẹ, những người bạn, và những tín hữu của Giáo Hội, chúng ta tập trung quá nhiều vào sự chuẩn bị cho công việc truyền giáo của các em thiếu niên đến nỗi chúng ta có thể sao lãng ở một mức độ mà những bước quan trọng khác trên con đường giao ước cần phải được làm tròn trước khi bắt đầu phục vụ truyền giáo toàn thời gian.
Voici ce qu’a raconté un touriste qui a franchi des blocs de pierre éboulés pour arriver jusqu’au “ trou ” : “ À des intervalles de quelques minutes, on entend un formidable fracas de roches qui crèvent l’eau comme des petites bombes.
Một du khách đã leo qua những phiến đá chồng chất dưới nước để đến được vòm cung, kể lại: “Cứ vài phút, bạn lại nghe tiếng đá rơi ‘vù’ xuống nước như những quả bom nhỏ, nghe đến rợn người.
● Qu’est- ce qui pourrait amener un jeune à franchir ce pas trop tôt ?
● Điều gì có thể khiến một bạn trẻ báp-têm quá sớm?
Pour demeurer un vrai chrétien — particulièrement quand la foi est éprouvée — celui qui étudie la Bible doit franchir une autre étape essentielle.
Để tiếp tục là môn đồ chân chính của Chúa Giê-su, nhất là khi đức tin bị thử thách, người đang tìm hiểu Kinh Thánh cần thực hiện một bước quan trọng khác.
Quelles étapes une personne doit- elle franchir avant de se faire baptiser ?
Một học viên Kinh Thánh phải thực hiện những bước nào trước khi chịu phép báp-têm?
Fin février, Banks réagit en franchissant le Potomac et se dirigea vers le sud pour protéger le canal et la voie de chemin de fer attaqués par Ashby.
Banks phản ứng lại bằng cách vượt sông Potomac vào cuối tháng 2 và tiến xuống phía nam để bảo vệ kênh đào và các đường xe lửa trước Ashby.
Alors nous décidons de franchir une étape ambitieuse et de mettre les informations liées au cholestérol sur la même page, c'est la façon à travers laquelle le docteur va l'évaluer.
Chúng tôi thực hiện một bước đó là đặt thông tin về cholesterol ở cùng một trang, đó cũng là cách bác sĩ đánh giá.
Comment avez-vous franchi le Mur?
Làm thế nào mà anh đi qua được Bức Tường?
La repentance et la conversion sont des étapes à franchir avant de se faire baptiser.
Ăn năn và cải hóa là hai bước bạn cần thực hiện trước khi báp têm.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ franchissement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.