França trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ França trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ França trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ França trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Pháp, nước Pháp, pháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ França

Pháp

proper

Fala-se muito que ela vai para França mês que vem.
Nhiều người nói rằng tháng sau cô ta sẽ đi Pháp.

nước Pháp

proper

O sangue dos mártires regará os campos da França!
Máu của những người ra đi sẽ tưới đẫm nước Pháp!

pháp

Fala-se muito que ela vai para França mês que vem.
Nhiều người nói rằng tháng sau cô ta sẽ đi Pháp.

Xem thêm ví dụ

Em 1697 a Espanha cedeu a parte oeste de La Hispaniola (Haiti) para a França.
Năm 1697, Tây Ban Nha nhượng lại cho Pháp phần phía Tây với tên gọi là Saint Domingue.
Durante a viagem, ficamos sabendo que a Grã-Bretanha e a França tinham declarado guerra à Alemanha.
Ra khơi, chúng tôi hay tin Anh và Pháp đã tuyên chiến với Đức.
Voou pela primeira vez em 25 de outubro de 1991, e entrou em serviço em março de 1993 com a Lufthansa e a Air France.
Đây là phiên bản đầu tiên, bay vào 25 tháng 10 năm 1991, và bay thương mại cho Lufthansa và Air France vào tháng 3 năm 1993.
Franco para servir como segunda conselheira.
Franco phục vụ với tư cách là Đệ Nhị Cố Vấn trong Chủ Tịch Đoàn Trung Ương Hội Thiếu Nhi.
E, francamente, um homem com coragem suficiente para ser Imperador precisa de uma companhia com alma de ferro.
thẳng thắnnói một người đàn ông đủ dũng cảm để làm Hoàng đế cần có một sự đồng lòng với ý chí sắt đá của cô ta
Ela realizou visitas anuais para a França durante o verão entre 1976 e 1984, que estavam dentre as 22 viagens para a Europa continental que realizou entre 1963 e 1992.
Từ năm 1976 đến năm 1984, bà đã thực hiện các chuyến viếng thăm hàng năm đến Pháp, , trong số 22 chuyến đi tư nhân sang lục địa Châu Âu từ năm 1963 đến năm 1992.
Esta condição terminou com a reorganização pela França, e a região foi dividida em vários departamentos.
Tư cách này đã chấm dứt với việc người Pháp tổ chức lại khu vực này, chia nó thành nhiều tỉnh (departement).
Ao concluírem o livro Viver Para Sempre, Edita teve uma conversa franca com ela sobre a importância de levar a verdade a sério.
Vì vậy, khi học xong sách Sống đời đời, chị Edita nói thẳng với Paca về tầm quan trọng của việc xem trọng lẽ thật.
Gostava que pudéssemos conversar como dois homens francos e inteligentes.
Ta ước gì chúng ta có thể trò chuyện như hai kẻ thông minh mà trung thực.
Este é Verdun, um campo de batalha na França, bem ao norte do quartel-general da OTAN na Bélgica.
Nơi này là Verdun, một chiến trường ở Pháp nằm ở phía Bắc của tổng hành dinh NATO ở Belgium.
A Força Aérea da França estava envolvida na intervenção militar na Síria e no Iraque desde 19 de setembro de 2014, conhecida pelo codinome de Operação Chammal.
Quân đội Pháp đã tham gia các cuộc không kích vào IS tại Iraq và Syria kể từ ngày 19/9/2014, được biết đến với tên Chiến dịch Chammal.
Consultado em 1 de dezembro de 2008 «Janet in France».
Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2008. ^ “Janet in France”.
2 Os debates sobre o sexo têm ficado mais francos do que em gerações passadas.
2 Ngày nay người ta đề cập đến vấn đề tình dục một cách công khai hơn xưa nhiều.
Ela também definiu o recorde para a estréia mais alta de uma faixa que não estava comercialmente disponível nos Estados Unidos e na França.
Nó cũng thiết lập kỷ lục là bài hát có thứ hạng tuần đầu cao nhất, mà không được phát hành thương mại ở cả Hoa Kỳ và Pháp.
Consultado em 26 de outubro de 2017 «FIFA U-20 Women's World Cup France 2018 Official Emblem unveiled» (em inglês).
7 tháng 9 năm 2017. ^ “FIFA U-20 Women's World Cup France 2018 Official Emblem unveiled”.
No início de 1999, as Testemunhas de Jeová distribuíram por toda a França 12 milhões de exemplares do panfleto Povo da França, vocês estão sendo enganados!.
Đầu năm 1999, Nhân Chứng Giê-hô-va trên khắp nước Pháp đã phân phát 12 triệu tờ giấy mỏng tựa đề Hỡi nhân dân Pháp, quí vị đang bị đánh lừa!
Então viajou pela França e provavelmente pela Itália.
Từ đó ông bắt đầu đi chu du khắp nước Pháp và có thể là Ý.
Richelieu foi um navio do tipo um encouraçado da Marinha da França, líder de sua classe.
Richelieu là một thiết giáp hạm của Hải quân Pháp, là chiếc dẫn đầu trong lớp của nó.
Em 1962 é acertado o Armistício de Evian, com o reconhecimento da independência argelina pela França em troca de garantias aos franceses na Argélia.
Năm 1962, Hiệp định đình chiến của Evian đã được đồng ý, với sự công nhận độc lập của Algérie bởiPháp để đổi lấy sự bảo đảm cho người Pháp ở Algérie.
Francamente, o que vêem em ti?
Nói thật thì chúng thấy gì ở cô chứ?
A banda então foi para o seu château particular na França para escrever o novo álbum.
Cả nhóm đã đến một tòa lâu đài cũ ở Pháp để viết album mới.
O nome “Países Baixos” se refere à região costeira entre Alemanha e França, incluindo o território da atual Bélgica, Holanda e Luxemburgo.
Low Countries là vùng duyên hải giữa Đức và Pháp, nay là địa phận của Bỉ, Hà Lan và Luxembourg.
Sei que concordei em casar com Claude em favor à França, mas percebi que não posso.
Ta biết ta đã đồng ý lấy Claude đại diện cho nước Pháp nhưng ta nhận ra rằng ta không thể.
Em 1880, o rei Pomare V foi forçado a reconhecer a soberania do Taiti e suas dependências para a França em 29 de Junho.
1880 – Quốc vương Pomare V bị buộc phải nhượng chủ quyền Tahiti và các đảo phụ thuộc cho Pháp.
Os países honrados desta maneira são, a partir do lado esquerdo, começando pela abside: Argentina, Brasil, Chile e México; no meio da igreja estão Itália, França, Espanha e Reino Unido, e, à direita, Bélgica, Canadá, Alemanha e Estados Unidos.
Những quốc gia hiến tặng được vinh danh theo cách nói trên theo thứ tự từ phía bên trái bắt đầu từ gian cung thánh: Argentina, Brazil, Chile và Mexico; ở giữa nhà thờ là: Ý, Pháp, Tây Ban Nha và Vương quốc Anh; ở phía bên phải là: Bỉ, Canada, Đức và Hoa Kỳ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ França trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.