destinado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ destinado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ destinado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ destinado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ranh giới cận, đã hứa hôn, điệu, nhảy lên, sắp đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ destinado
ranh giới cận(bound) |
đã hứa hôn(intended) |
điệu
|
nhảy lên(bound) |
sắp đi(bound) |
Xem thêm ví dụ
Un periodista destinado en África oriental escribió: “Los jóvenes optan por fugarse para librarse de pagar las dotes excesivas que les exigen suegros obstinados”. Một phóng viên nhật báo ở miền đông Phi Châu viết: “Các người trẻ chọn phương cách chạy trốn với người yêu để tránh việc đòi hỏi của hồi môn quá mức của bên thông gia cố chấp”. |
Está destinada a que la vendan por favores políticos. Số phận của cô ta là bị bán đi vì mục đích chính trị. |
Escucha, viejo, estás destinado a hacer más que quedarte sentado respondiendo preguntas de trivia sobre la historia. Nghe đây đầu bạc, ông nên làm những gì có ích hơn việc ngồi trả lời câu hỏi lịch sử này. |
El primer vuelo de KLM fue el 17 de mayo de 1920, destinado desde Londres a Ámsterdam y llevando a bordo a dos periodistas británicos y una carga de periódicos. Chuyến bay đầu tiên của KLM được thực hiện vào ngày 17-05-1920 từ sân bay Croydon, London đi Amsterdam chở theo hai nhà báo của Anh và một số lượng báo chí. |
En Mateo 16:27, 28, Jesús dijo con respecto a su propia ‘venida en su reino’: “El Hijo del hombre está destinado a venir en la gloria de su Padre con sus ángeles, y entonces recompensará a cada uno según su comportamiento”. Như Ma-thi-ơ 16:27, 28 cho thấy, Giê-su nói về thời kỳ khi ngài “ngự đến trong nước Ngài” như sau: “Con người sẽ ngự trong sự vinh-hiển của Cha mình mà giáng xuống cùng các thiên-sứ, lúc đó, Ngài sẽ thưởng cho từng người, tùy việc họ làm”. |
Una persona rota y angustiada comenzó ese viaje, pero la persona que surgió fue una sobreviviente y en última instancia, se convertiría en la persona que yo estaba destinada a ser. Một con người bị tan vỡ và bị ám đã bắt đầu hành trình đó, nhưng hiện ra sau đó là một người sống sót và sẽ cuối cùng trở thành người tôi được định sẵn để trở thành. |
Uno de los Oniwabanshû destinados en el castillo de Edo era Aoshi Shinomori. 1 trong những mật thám hoạt động ở ngoại thành Edo chính là Aoshi Shinomori. |
9 Un embajador y su cuerpo diplomático no se entrometen en los asuntos del país donde están destinados. 9 Khâm sai và đoàn tùy tùng không xen vào nội bộ của nước họ được phái đến. |
La tecnología propiedad de Google analiza todos los clics realizados sobre los anuncios a la búsqueda de cualquier actividad de clics no válidos destinada a aumentar artificialmente los clics de los anunciantes o los beneficios de los editores. Công nghệ độc quyền của Google phân tích tất cả các nhấp chuột trên quảng cáo để tìm ra bất kỳ hoạt động nhấp chuột không hợp lệ nào nhằm làm tăng số nhấp chuột của nhà quảng cáo hoặc thu nhập của nhà xuất bản một cách giả tạo. |
4:4). Como tal, estaba destinado a ser un Líder sin igual. Vì thế, ngài sẽ là vua hay Đấng Lãnh Đạo không ai sánh bằng. |
Manténganse despiertos, pues, en todo tiempo haciendo ruego para que logren escapar de todas estas cosas que están destinadas a suceder”. (Lucas 21:34-36.) Vậy, hãy tỉnh-thức luôn và cầu-nguyện, để các ngươi được tránh khỏi các tai-nạn sẽ xảy ra, và đứng trước mặt Con người” (Lu-ca 21:34-36). |
Tal vez simplemente no estamos destinados a ser. Có lẽ số phận của bọn em đã định như thế rồi. |
Yahiko el fundador dijo que él y el resto de las acciones de su organización estaban destinadas únicamente para ayudar a Nagato y lograr la paz mundial, aunque Konan alegó que era su carisma lo que mantiene unido al grupo. Yahiko nhấn mạnh rằng, anh và những người còn lại sẽ cố hết sức giúp Nagato trong việc đem lại hòa bình cho thế giới, nhưng Konan lại nói rằng chính những tinh thần và uy tín mà tổ chức được thành lập. |
Antes de Windows 8, sólo las versiones integradas de Windows, como Windows Embedded Standard 7 , admitían el arranque desde dispositivos de almacenamiento USB. En abril de 2011, después de la fuga de Windows 8 build 7850, algunos usuarios notaron que los builds incluyó un programa llamado "Portable Workspace Creator" (Creador de espacio de trabajo portátil), lo que indica que estaba destinado a crear unidades USB de arranque de Windows 8. Vào tháng 4 năm 2011, sau khi bản dựng 7850 của Windows 8 bị rò rỉ, một số người dùng phát hiện ra nó có chứa một chương trình có tên là "Portable Workspace Creator", cho thấy nó được sử dụng để tạo các ổ USB để khởi động Windows 8. |
Una vida vivida y no destinada. 1 cuộc sống không bị định trước. |
En 1964, Kihara lideró el equipo de desarrollo del CV-2000, el primer magnetoscopio destinado al mercado doméstico que utilizaba cintas de casete. Năm 1964, một toán chuyên viên do Nobutoshi Kihara dẫn đầu đã chế tạo được chiếc CV-2000, máy thu phát băng video cassette (VCR) sử dụng trong gia đình đầu tiên của thế giới. |
A pesar de esta falta de fuentes, es probable que ciertos productos, sobre todo los tejidos, el aceite y la metalurgia, estuvieran destinados a ser vendidos en el exterior del reino, porque su producción es demasiado importante para estar destinada solo al consumo interno. Dù thiếu tư liệu, có thể cho rằng một số sản phẩm, chủ yếu là vải và dầu, thậm chí các đồ vật kim loại, được dành để bán cho bên ngoài vương quốc, vì chúng được sản xuất với số lượng quá lớn nếu chỉ để tiêu thụ trong nước. |
Pero tal vez no estamos destinados a tenerlas todas. Nhưng có lẽ định mệnh không cho chúng ta biết tất cả. |
Hacemos sólo lo que estamos destinados a hacer. Chúng ta chỉ làm những việc phải làm. |
Sin embargo, en 1989, el jefe de personal de los servicios armados soviéticos, el general M. Moiseyev, informó a la sazón de que la Unión Soviética había destinado 6900 millones de rublos (unos 4000 millones de dólares estadounidenses) en su programa espacial de ese año. Otros oficiales soviéticos han estimado que sus gastos totales en los viajes tripulados al espacio han sumado aproximadamente esa cantidad durante toda la duración de los programas, con algunas estimaciones bajas de unos 4500 millones de rublos. Tuy nhiên vào năm 1989, Chánh văn phòng Quân đội Liên Xô (Chief of Staff of the Soviet Armed Services), Tướng Mikhail Moiseyev, báo cáo rằng Liên Xô để tiêu tốn khoảng 6.9 tỷ rúp (khoảng US$ 4 tỷ) cho chương trình vũ trụ của họ. |
El 6 de mayo de 1211, el arzobispo de Reims Aubry de Humbert inicia la construcción de la nueva catedral de Reims (el edificio actual), destinada a sustituir la catedral carolingia, destruida por un incendio en el año anterior. Ngày 6 tháng 5 năm 1211, tổng giám mục Aubry de Humbert bắt đầu cho xây dựng nhà thờ chính tòa của Reims để thay thế cho nhà thờ đã bị phá hủy trong trận hỏa hoạn một năm trước đó. |
Pocket PC 2000 estaba destinado principalmente a dispositivos Pocket PC, sin embargo, varios dispositivos Palm-Size PC tenían la capacidad de ser actualizados también. Pocket PC 2000 ban đầu được dự định chủ yếu cho các thiết bị Pocket PC, tuy nhiên một số thiết bị PC bỏ túi cũng có khả năng được cập nhật. |
Es obligatorio para los productos de la categoría Apparel & Accessories [Ropa y accesorios] (166) que estén destinados a algunos de los siguientes países: Bắt buộc đối với các sản phẩm Apparel & Accessories (166) [Hàng may mặc và phụ kiện] nhắm mục tiêu vào các quốc gia sau đây: |
Estás destinado a algo más grande. Brenner, cậu xứng đáng hơn thế này mà. |
Yo me senté junto a la puerta, el lugar tradicionalmente destinado a la familia del fallecido. Tôi ngồi bên cửa theo phong tục quy định cho gia đình người đã khuất. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ destinado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới destinado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.