fourneau trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fourneau trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fourneau trong Tiếng pháp.

Từ fourneau trong Tiếng pháp có các nghĩa là lò, nõ, nồi, Thiên Lô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fourneau

noun

Menzies, j'ai besoin que ces niveaux baissent dans le fourneau!
Menzies, tôi cần các mức đo thấp nhất ở nhiệt!

noun (nõ, nồi (tẩu hút thuốc lá)

nồi

noun (nõ, nồi (tẩu hút thuốc lá)

Thiên Lô

(Fourneau (constellation)

Xem thêm ví dụ

Enfants aux fourneaux
Học sinh vào bếp
Fitch et Papa sont sans aucun doute assis près du fourneau à se raconter des histoires et plaisanter.
Lúc này hẳn bố đang ngồi với ông Fitch bên sưởi để nói chuyện và đùa giỡn với nhau.
Les célébrations du nouvel an lunaire comprennent maintes coutumes qui rendent honneur aux nombreux dieux et divinités protecteurs du foyer domestique, comme le dieu des portes, le dieu du sol ou esprit tutélaire, le dieu de la fortune, et le génie du foyer ou du fourneau.
Tết Nguyên Đán có nhiều phong tục phổ biến để bày tỏ sự tôn kính hoặc thờ phượng các thần cai quản trong nhà như thần giữ cửa, thổ địa, thần tài và thần bếp hay còn gọi là Táo quân.
En 1798, Vauquelin découvrit qu'il pouvait isoler le chrome métallique en chauffant l'oxyde dans un fourneau à vent avec du charbon actif.
Năm 1798, Vauquelin phát hiện ra rằng ông có thể cô lập crom kim loại bằng cách nung ôxít trong than củi.
Vous êtes arrivé dans la pièce du fourneau?
Anh vào phòng nhiệt chưa?
Prenez des bouts de verre, faites-les fondre dans un fourneau qui tourne.
Những mảnh thủy tinh được thu thập, đun chảy trong một nung tự xoay.
Et maintenant que Papa était rentré, les étrangers pouvaient à nouveau dormir sur le plancher autour du fourneau.
Lúc này đã có Bố ở nhà và những người lạ có thể ngủ lại trên nền nhà quanh lò bếp.
Souviens-toi, mon job c'était la construction de fourneaux.
Nên nhớ, tôi đã xây các thông hơi phục vụ cho đời sống.
En plus du barbecue de mon père qui a pris feu, la plupart de nos échantillons se sont évaporés ou ont explosé à l'intérieur de fourneaux chers, les laissant sales et collants.
Bên cạnh nướng của bố tôi bốc cháy, hầu hết các mẫu thử đều bốc hơi thành hư không, hoặc nổ tung trong các đun đắt tiền, để lại một mớ hỗn độn nhớp nháp.
Menzies, j'ai besoin que ces niveaux baissent dans le fourneau!
Menzies, tôi cần các mức đo thấp nhất ở lò nhiệt!
L’ouvrier retirait du fourneau (1) le métal en fusion et le versait dans des moules creux pour produire des rondelles vierges, les flans (2).
Đầu tiên, người thợ nấu chảy kim loại trong (1), rồi đổ vào khuôn để tạo thành những miếng kim loại hình tròn (2).
Viviana Preston, pour avoir cesser de prendre vos doses, pour le crime d'avoir des sentiments, vous êtes condamnée à souffrir l'annihilation dans les fourneaux de la ville.
Viviana Preston, vì ngưng không dùng thuốc, phạm tội gây cảm xúc, cô bị phán quyết... phải bị thiêu sống trong luyện của thành phố.
2 D’autres prophètes comparent également le jugement des nations par Jéhovah à la chaleur ardente d’une fournaise ou d’un fourneau.
2 Những nhà tiên tri khác cũng so sánh việc Đức Giê-hô-va phán xét các nước với sức nóng hừng hực của một lửa.
Comme on rassemble l’argent, et le cuivre, et le fer, et le plomb, et l’étain, au milieu d’un fourneau, pour souffler dessus avec le feu, afin d’opérer la fusion, ainsi je les rassemblerai dans ma colère et dans ma fureur, et je soufflerai, et je vous ferai fondre.
Như người ta hiệp bạc, đồng, sắt, chì, thiếc lại trong , và thổi lửa ở trên cho tan-chảy ra thể nào, thì trong cơn giận và sự thạnh-nộ của ta, ta sẽ nhóm các ngươi lại và đặt vào lò mà làm cho tan-chảy ra cũng thể ấy.
Le lundi, elle prend de l’avance dans la préparation des repas. Cela lui permet de voir venir et de s’asseoir à table comme les autres au lieu d’être prisonnière de ses fourneaux.
Chị dành ngày Thứ Hai để nấu trước vài món ăn hầu cho chị có thể thảnh thơi và ăn cơm cùng với gia đình thay vì bận rộn trong bếp.
En 1856, la société a également acquis la fonderie à Högbo avec le haut fourneau Edske.
Năm 1856, công ty cũng mua lại các công trình sắt ở Högbo cùng với cao Edske.
Lavez les assiettes, essuyez le fourneau et balayez pendant que je fais les lits, puis apprenez vos leçons.
Hãy lo rửa chén đĩa, chùi lò bếp và quét nhà trong lúc mẹ dọn giường, rồi sau đó lo học bài.
Une réservation au " le fourneau "
Anh đã đặt chỗ ở Le Fourneau.
J'ai dû mettre le corps du metteur en scène dans un fourneau.
Tôi vừa phải vứt xác ông đạo diễn vào lò thiêu.
Elle sortit les cendres chaudes du vieux petit fourneau pour que Papa pût le porter.
Mẹ lấy hết tro nóng ra khỏi lò bếp nhỏ cũ kĩ để bố có thể xách lò đi.
Cousine Louisa racontait tout cela, en même temps qu’elle servait le repas qu’elle avait tenu au chaud sur le fourneau.
Louisa kể về chuyện đó trong lúc bày bữa ăn tối mà cô đang hâm nóng trên .
Et je me suis retrouvé dans cette pièce, dans la pièce du fourneau.
Và tôi thấy mình trong căn phòng này, trong cái phòng nhiệt này.
Carmichael, les fourneaux au stade critique peuvent détruire tout cet endroit,
Carmichael, lò nhiệt ở mức nguy kịch có thể phá tan nơi này.
Après cette tâche, il faisait si doux dans la cuisine qu’elles n’avaient pas besoin de se serrer autour du fourneau.
Rồi nhà bếp ấm đến mức họ không cần ngồi chụm lại quanh lò bếp.
Le vent avait jeté presque tout le lait hors du seau et Papa dut se réchauffer près du fourneau avant de pouvoir parler.
Gió đã tạt sữa bay gần hết khỏi chiếc xô và bố phải ngồi sát để hơ nóng người trước khi có thể kể lại mọi chuyện.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fourneau trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.