formation continue trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ formation continue trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ formation continue trong Tiếng pháp.
Từ formation continue trong Tiếng pháp có nghĩa là đào tạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ formation continue
đào tạo
|
Xem thêm ví dụ
Durée : Formation continue. Thời gian: Liên tục. |
17 Êtes- vous reconnaissant pour les outils et la formation continue que le Roi Jésus Christ nous donne ? 17 Bạn có quý trọng những công cụ và sự huấn luyện ngày một cải tiến mà Vua Giê-su Ki-tô cung cấp không? |
• Durée : Formation continue. • Thời gian: Liên tục. |
Le verbe à la forme continue laisse entendre que ses paroles avaient un effet durable sur la foule. Động từ ở thì tiếp diễn cho thấy lời nói của ngài có sức tác động lâu dài trên đoàn dân. |
Les séminaires et instituts mettent en place des possibilités de formation continue pour tous leurs instructeurs et dirigeants. Các lớp giáo lý và viện giáo lý cung ứng những cơ hội huấn luyện tại chức dành cho tất cả các giảng viên và các vị lãnh đạo của mình. |
La formation continue est en augmentation. Việc học lâu dài gia tăng. |
Qu’a produit cette formation continue ? Những sự huấn luyện liên tiếp do tổ chức của Đức Giê-hô-va cung cấp mang lại kết quả nào? |
Participer à la formation continue [4.1.4] Tham gia vào Buổi Họp Huấn Luyện Tại Chức [4.1.4] |
Quant à moi, cette situation m’a donné une formation continue en matière d’endurance et de persévérance. Hoàn cảnh này đã cho tôi cơ hội rèn luyện tính bền bỉ chịu đựng trong một thời gian dài. |
Ces événements s'appliquent aux sites Web qui proposent des services d'enseignement (universités, apprentissage en ligne ou formation continue, par exemple). Những sự kiện này áp dụng cho các trang web quảng bá các dịch vụ giáo dục như trang web của trường đại học, trang web học tập trực tuyến, trang web giáo dục thường xuyên dành cho người lớn. |
Une telle formation continue est accompagnée d'une approche d'équipe, autant pour travailler en équipe que pour les diriger, avec une dose d'humilité. Một bài học tại chức như thế cũng có thể là cách tiếp cận theo nhóm, rằng làm thế nào để làm việc theo nhóm như là: làm thế nào để dẫn dắt họ, với một sự khiêm nhường. |
Les personnes qui abordent la formation continue avec foi et avec le désir sincère d’apprendre et de s’améliorer, connaîtront une progression constante. Những người nào tiếp cận việc huấn luyện tại chức trong đức tin và với một ước muốn chân thành để học hỏi và tiến bộ thì sẽ có được kinh nghiệm về sự tăng trưởng và phát triển vững vàng. |
La formation continue a pour but principal d’améliorer l’enseignement, d’augmenter la connaissance de l’Évangile et d’aider les instructeurs à apprendre comment administrer les séminaires et instituts. Việc huấn luyện tại chức chủ yếu nhằm cải tiến việc giảng dạy, gia tăng sự hiểu biết về phúc âm, và giúp các giảng viên học cách điều hành trong lớp giáo lý và viện giáo lý. |
Pour se préparer, on doit notamment vivre l’Évangile, prier pour obtenir de l’aide et être guidé, faire preuve de foi et participer à la formation continue. Một số điều cân nhắc quan trọng trong việc chuẩn bị như vậy là sống theo phúc âm, cầu nguyện để nhận được sự giúp đỡ và hướng dẫn, sử dụng đức tin và tham gia vào việc huấn luyện tại chức. |
Ils sont en fait promis de donner une formation continue à deux millions d'Américains en informatique : en utilisant leur infrastructure existante pour faire quelque chose de bien. Họ đã hứa đào tạo lại 2 triệu người Mỹ với công nghệ thông tin, dùng cơ sở vật chất sẵn có để làm điều gì đó tốt hơn. |
Bien en vue dans les Salles du Royaume, il nous rappellera qu’il n’est guère de meilleur cadre que les réunions de la congrégation pour recevoir l’instruction divine. Nous y recevons une formation continue. Được trưng nơi dễ thấy tại các Phòng Nước Trời, những lời này sẽ nhắc nhở chúng ta rằng các buổi họp hội thánh là nơi rất tốt để nhận được sự dạy dỗ từ Đức Chúa Trời, nơi mà chúng ta có thể tham gia vào chương trình học hỏi không bao giờ ngừng. |
De nos jours, une formation continue produira de nombreux hommes capables, des “dons en hommes”, qui pourront participer à l’œuvre consistant à guider le troupeau, afin que les anciens de la congrégation ne s’épuisent pas. — Éphésiens 4:8, 16. Ngày nay sự huấn luyện liên tục sản xuất những người có khả năng, sự “ban...cho [dưới hình thức] loài người”, những người có thể tham gia công việc chăn bầy chiên hầu cho các trưởng lão trong hội-thánh không bị quá mệt (Ê-phê-sô 4:8, 16). |
5 Dans une telle atmosphère, propre à Colosses, la religion y était devenue, semble- t- il, une forme d’expérience continue: un mélange de judaïsme, de philosophie grecque et de mysticisme païen. 5 Trong một bầu không khí như vậy, tôn giáo ở thành Cô-lô-se dường như đã trở nên một cuộc thí nghiệm liên tục—một sự hỗn hợp của Do-thái giáo, triết lý Hy-lạp, và thần-bí giáo của người ngoại đạo. |
5 Pour continuer sa formation, il serait bien de lui expliquer comment rendre de nouveau visite aux personnes qui manifestent de l’intérêt. 5 Để tiếp tục huấn luyện một cách tuần tự, kế đến có ích là thảo luận cách làm một cuộc viếng thăm lại với một người chú ý. |
J’ai continué dans cette forme de service pendant un an. Tôi làm tiên phong kỳ nghỉ được một năm. |
20 De nos jours, l’opposition à l’œuvre de Dieu continue sous différentes formes et en différents endroits. 20 Ngày nay, kẻ thù tiếp tục chống đối công việc của Đức Chúa Trời trong nhiều cách và nhiều nơi. |
” Dans le grec original, cependant, la forme verbale dénote une action continue. Tuy nhiên, trong nguyên ngữ tiếng Hy Lạp, dạng động từ này ám chỉ hành động tiếp diễn. |
Ils ont créé un système si solide qu'on l'utilise toujours aujourd'hui, et qu'il continue à former des gens identiques pour un système qui n'existe plus. Họ đã thiết kế một hệ thống bền vững đến nỗi nó vẫn tồn tại với chúng ta cho đến hôm nay, tiếp tục tạo ra những con người tương tự nhau cho một bộ máy đã không còn tồn tại. |
Et j'étais leur cobaye et, j'espère que cela vas continuer pour toutes les nouvelles formes de prothèses qui sortiront. Và tôi đã là một thí nghiệm và, như tôi hy vọng sẽ tiếp tục được làm trong mọi hình thức mới của chân giả vừa ra. |
CERTAINS CROIENT qu’on continue à vivre sous une autre forme. D’autres pensent que la mort est la fin de tout. MỘT SỐ NGƯỜI TIN chúng ta sống tiếp ở một dạng khác, trong khi những người khác cảm thấy chết là hết hoàn toàn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ formation continue trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới formation continue
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.