fogoso trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fogoso trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fogoso trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ fogoso trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hăng hái, nóng, nứng, sôi nổi, nóng nảy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fogoso

hăng hái

(fiery)

nóng

(hot-tempered)

nứng

sôi nổi

(fiery)

nóng nảy

(hot-tempered)

Xem thêm ví dụ

E fogoso.
điển hình.
A outra é uma mulher fogosa, perigosa.
Người kia là một phụ nữ nhiều đam mê, nguy hiểm.
Com um fogoso bigode.
Với một bộ râu lửa!
Gosto delas mais fogosas.
Tao thích một chút lửa ở những người phụ nữ của tao.
Vês como se tem tornado fogosa?
Đã thấy nàng ấy hung dữ chưa?
Apenas um pouco fogoso demais.
Chỉ hơi quá nóng tính thôi.
Temos, como cara da nossa revista, temos uma colunista fogosa, certo, e ela vai para a estrada testar os homens da Europa.
Chúng ta có, để làm bộ mặt của tạp chí, chúng ta có một nữ biên tập viên nóng bỏng, và cổ sẽ thử tay lái của đàn ông Châu Âu.
És fogosa.
Cô có nhiệt huyết đấy.
Potros tão fogosos convertidos em sabão!
Có vẻ như rất đáng tiếc khi đem những con ngựa tốt như vậy làm xà-bông.
Muita polémica gerou a sonoridade desse álbum, que eu e o outro produtor, Salaam Remi, conseguimos criar, a forma como capturámos um som há muito perdido, mas com uma personalidade muito à século XXI, a fogosa Amy Winehouse e as suas letras sobre reabilitação de drogas e Roger Moore e até uma alusão a Slick Rick, correndo sempre o risco de ser uma cópia barata, para ser franco.
Có rất nhiều ý kiến về âm thanh của album mà tôi và Salaam Remi, một nhà sản xuất khác, đã tạo nên, cách mà chúng tôi tạo được thứ âm thanh đã biến mất từ lâu, nhưng nếu không có Amy Winehouse với lời nhạc mang đậm nét tính cách thế kỷ 21 với những nổi loạn viết về sự phục hồi, về Roger Moore và nhắc tới cả Slick Rick, thì tất cả có lẽ đã trở thành một sản phẩm cóp nhặt, thật sự là như vậy.
Uau, você é fogosa.
Wow, cô nóng nảy thế.
Que é muito belo e fogoso.
Anh ấy đúng là rất đẹp trai...
Fogosos, mas frágeis!
Đầy bản sắc, nhưng dễ bị nguy hiểm.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fogoso trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.