fogão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fogão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fogão trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ fogão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bếp, bếp lò, cái lò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fogão
bếpnoun Tenho um fogão elétrico e um frigorífico que posso levar lá para baixo. Tôi có một cái bếp hâm và một tủ lạnh mà tôi có thể đem xuống tầng dưới. |
bếp lònoun Havia uma geladeira, uma máquina de lavar roupa e um fogão. Trong nhà có tủ lạnh, máy giặt và bếp lò. |
cái lònoun Há um fogão, fumaçando, ia nos assustar com a fumaça. Ý em là, cái lò bốc khói, hắn tính cho chúng ta chết ngạt. |
Xem thêm ví dụ
(João 4:7, 25, 26) Ademais, o incidente envolvendo Marta e Maria mostra claramente que, dessemelhante dos líderes religiosos judaicos, Jesus não achava que a mulher não tinha o direito de temporariamente deixar panelas e fogão a fim de aumentar seu conhecimento espiritual. Ngoài ra, câu chuyện về Ma-thê và Ma-ri cho thấy rõ rằng Giê-su không phải như các nhà lãnh đạo Do-thái giáo, ngài không cho rằng người đàn bà không được tạm ngưng việc bếp núc để mở mang sự hiểu biết thiêng liêng. |
A maior parte do testemunho que dávamos era de cozinha em cozinha, porque era bem fácil encontrar as pessoas nas cozinhas, feitas do lado de fora da casa, com cobertura de sapé e fogão a lenha. Hầu như chúng tôi làm chứng từ bếp này sang bếp kia, vì người ta thường nấu nướng ở ngoài trời dưới những chòi lợp lá và bếp chụm bằng củi. |
E, portanto, três vivas para Nantucket, e vem um barco fogão e corpo fogão quando eles, para evitar a minha alma, Jove não consegue. & gt; Và do đó ba cổ vũ cho Nantucket, và đến một chiếc thuyền bếp và bếp cơ thể khi họ sẽ cho ngăn chặn linh hồn của tôi, Jove mình có thể không. & gt; |
Acho que deixei o fogão aceso. Tôi nghĩ là tôi để quên nó trên cái lò sưởi. |
Na véspera do ano-novo, eles colocam um novo retrato do deus acima do fogão, convidando-o assim a voltar para casa e ficar ali no próximo ano. Vào đêm giao thừa, họ dán một bức hình mới của Táo quân trên bếp, mời ông trở lại với gia đình trong năm mới. |
Sabe quantos fogões há na cozinha? Anh biết nhà bếp có bao nhiêu cái bếp không? |
Para quê ter um fogão de 6 bicos se raramente usamos três? Tại sao phải dùng lò 6 bếp khi mà chúng ta ít khi dùng đến 3 bếp? |
Instale no fogão um dispositivo para evitar que ele tombe caso a criança suba na porta aberta do forno. Trang bị bếp lò với dụng cụ an toàn để bếp không nghiêng đổ khi trẻ trèo lên cánh cửa mở của lò. |
O fogo médio do fogão é perfeito para preparar queijo na chapa e muitos outros pratos, porque permite que o alimento fique bem cozido sem queimar por fora. Việc vặn bếp ở nhiệt độ lửa trung bình là hoàn hảo cho món phô mai nướng và nhiều món ăn khác vì nó cho phép thức ăn được nấu chín hoàn toàn mà không bị quá chín ở bên ngoài. |
Assim, são ativadas redes motoras para retirarmos a mão do fogão quente, por exemplo. Ví dụ như việc kích hoạt cơ vận động để nhấc tay bạn ra khỏi lò nóng. |
Durante todo esse dia e o seguinte, a mãe derreteu o toucinho nos grandes caldeiros de ferro do fogão da cozinha. Trong bữa đó và hôm sau, mẹ chiên mỡ trút vào những bình sắt lớn đặt trên lò bếp. |
No sótão estava tanto frio que Laura pegou na roupa e foi a correr vestir-se junto do fogão. Trên gác lạnh tới nỗi Laura chộp vội quần áo vội vã chạy xuống thay đồ bên lò bếp. |
No último dia da nossa primeira viagem ficamos sem querosene para o fogão de acampamento e com bem poucos alimentos. Đến ngày cuối của chuyến rao giảng đầu tiên, chúng tôi hết dầu lửa để sử dụng bếp lò nhỏ dùng khi đi cắm trại và chúng tôi gần như cạn lương thực. |
Com uma precisão até à última polegada, elas conseguiram fazer aquele fogão. Chắn chắn không dù một chút, họ có thể làm ra cái bếp đó. |
O fogão não só assumiu quarto ea casa do perfumado, mas escondeu o fogo, e eu senti como se eu tivesse perdido um companheiro. Bếp lò không chỉ phòng và nhà có mùi thơm, nhưng nó che giấu lửa, và I cảm thấy như thể tôi đã mất đi một đồng. |
Será que não conseguimos fazer melhores fogões? Chúng ta không thể tạo ra những bếp lò tốt hơn sao? |
Uso lanternas de gás e para cozinhar uso um fogão de campismo. Nấu nướng thì tôi dùng bếp di động. |
Essas coberturas largas são colocadas sobre a lareira ou fogão e possuem uma chaminé que sobe até o telhado e leva a fumaça para fora da casa. Phần rộng của chóp được đặt phía trên lò và một đường ống dẫn khói thoát ra qua mái nhà. |
A mãe tremeu, junto do fogão, e disse: — Bem, é preciso dar de comer aos animais. Mẹ khơi thêm lò bếp và nói: - Rồi, lũ ngựa phải được ăn thôi. |
Na verdade, se a nossa receita indica um fogão a 177o C, nunca terão caramelo porque a caramelização inicia-se aos 180o C. Và trong thực tế, nếu công thức của bạn sử dụng với một lò nướng 350 độ, điều đó sẽ không bao giờ xảy ra bởi vì caramelization bắt đầu từ 356 độ. |
Providenciaram carros-reboques, sacos de dormir, fogões, geradores e outros suprimentos necessários. Những xe moóc, túi ngủ, bếp lò, máy phát điện và những thứ cần thiết khác được cung cấp. |
As celebrações do ano-novo lunar incluem muitos costumes populares que dão honra a vários deuses e deidades do lar, tais como o deus da porta, o deus do solo ou espírito guardião, o deus da riqueza ou da sorte e o deus da cozinha ou do fogão. Tết Nguyên Đán có nhiều phong tục phổ biến để bày tỏ sự tôn kính hoặc thờ phượng các thần cai quản trong nhà như thần giữ cửa, thổ địa, thần tài và thần bếp hay còn gọi là Táo quân. |
Incentivar a compreensão (discutir consequências): Pergunte às crianças quais seriam as consequências se elas escolhessem não comer, encostar-se a um fogão quente, ir à igreja ou ser gentil com as pessoas. Khuyến khích sự hiểu biết (thảo luận về những hậu quả): Hỏi các em sẽ có những hậu quả nào nếu chúng chọn không ăn, chạm tay vào một cái lò còn nóng, đi nhà thờ hay tử tế với những người khác. |
A minha filha nem está autorizada a ligar o fogão se não houver um adulto em casa, e não precisa, porque não precisa de ter a independência que eu tinha na idade dela. Con gái tôi không được phép mở bếp lò nếu không có người lớn ở nhà. Mở lò làm gì khi chúng không phải tự lập bươn chải mà tôi có được khi ở tuổi chúng. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fogão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới fogão
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.