foglio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ foglio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ foglio trong Tiếng Ý.
Từ foglio trong Tiếng Ý có các nghĩa là giấy bạc, giấy tờ, tấm, tờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ foglio
giấy bạcnoun Fogli di alluminio. Tutti hanno un gatto. Giấy bạc. Mọi người đều có nuôi mèo ở nhà. |
giấy tờnoun Dove sono i fogli per avere quello che voglio io? Vậy giấy tờ giúp tôi có thứ tôi muốn đâu? |
tấmnoun Consisteva in una serie di fogli piegati, riuniti e legati insieme sulla piegatura. Sách này gồm những tấm đã được gấp, xếp và buộc lại với nhau dọc theo nếp gấp. |
tờnoun Disegnate una persona su di un foglio di carta e mettetela sul gradino più basso. Vẽ một hình người lên trên một tờ giấy, và đặt hình người đó ở dưới các bước. |
Xem thêm ví dụ
Per aiutare gli studenti a memorizzare Ether 12:27, scrivi alla lavagna le seguenti parole e invita gli studenti a copiarle su un foglio di carta: Để giúp học sinh thuộc lòng Ê The 12:27, hãy viết các từ sau đây lên trên bảng và mời các học sinh chép lại trên một tờ giấy: |
Identificare la dottrina: scrivete su un foglio di carta “Il piano del Padre Celeste è un piano di felicità”. Nhận ra giáo lý: Viết “Kế hoạch của Cha Thiên Thượng là một kế hoạch hạnh phúc” lên trên một tờ giấy. |
Come cadono le sue foglie, un esercito di Demoni prende forma, e si prepara a scatenare il suo male sul nostro mondo. Khi lá rụng xuống, đội quân quỷ dữ sẽ hình thành. Sẵn sàng gieo rắc tội ác lên thế giới của ta. |
Mi svegliai, aprirono la porta, uscii per prendere dell' aria fresca, guardai fuori e c'era un uomo che correva lungo la pista, con un foglio in mano, gridando: "Chiama Washington! Tôi thức dậy, họ mở cửa, tôi bước ra để hít chút không khí và tôi nhìn thấy một người đàn ông đang chạy dọc đường băng. |
I suoi esperimenti hanno dimostrato che estratti di foglie da piante di tabacco schiacciate e infettate rimangono infettive dopo la filtrazione. Các thí nghiệm của ông cho thấy chất chiết xuất từ lá cây thuốc lá bị nhiễm bệnh vẫn còn lây nhiễm sau khi lọc. |
Fratelli e sorelle, l’arrivo della stagione autunnale qui tra le Montagne Rocciose porta con sé i colori meravigliosi delle foglie che mutano dal verde a sgargianti arancioni, rossi e gialli. Thưa các anh chị em, mùa thu đã bắt đầu nơi đây trong Dải Núi Rocky này và mang theo sắc màu rực rỡ của lá cây đổi từ màu xanh đến màu cam, đỏ và vàng chói lọi. |
Nei Giochi Olimpici ricevevano corone di foglie di olivo selvatico, mentre nei Giochi Istmici venivano loro offerte corone di pino. Trong các Cuộc Thi Đấu Olympic những người thắng cuộc nhận được vòng hoa bện bằng lá cây ô-li-ve hoang dại, trong khi các Cuộc Thi Đấu ở Isthmus người thắng cuộc nhận được vòng hoa bện bằng lá cây thông. |
Mi piaceva Dewey Circle, se ci liberassimo delle foglie. Tôi thích Dewey Circle, nếu ta dọn lá kịp. |
Lui collezionava foglie. Anh ấy sưu tầm lá cây. |
Ciascuno porti la sua Bibbia, un foglio e una matita, e avvaletevi di qualsiasi ausilio possibile, ad esempio una concordanza [...]. Mỗi người hãy mang Kinh Thánh, giấy bút và tận dụng càng nhiều sự trợ giúp càng tốt, chẳng hạn như Sách tra cứu từ ngữ Kinh Thánh... |
Anche se possono mangiare molti tipi di foglie, prediligono le acacie spinose comuni nelle pianure africane. Mặc dù có thể ăn nhiều loại lá cây khác nhau, chúng thích nhất cây keo có gai mọc rải rác trên các đồng bằng Phi Châu. |
Presi il foglio e cominciai a scrivere. Tôi lấy tấm giấy của mình ra và bắt đầu viết. |
Piegate il foglio in quattro. Gấp giấy làm tư. |
Lo stregone calmò l’uomo aspergendolo con una pozione magica di foglie e acqua, che teneva in una zucca da fiaschi. Ông thầy pháp làm cho y bình tĩnh lại bằng cách vẩy trên y một thứ nước phép có nhiều lá và đựng trong vỏ trái bầu. |
Sul dritto stava E Pluribus Unum (13 lettere), assieme a 13 stelle, 13 strisce orizzontali (sullo scudo al rovescio della banconota da 1 dollaro), 13 strisce verticali, 13 frecce, 13 foglie di olivo e 13 olive. Trên mặt trái là E Pluribus Unum (13 chữ cái), cùng với 13 ngôi sao, 13 sọc ngang (trên lá chắn trên mặt sau của US $ 1 Đô la Bill), 13 sọc dọc, 13 mũi tên, 13 lá ô liu và 13 ô liu. |
Sul collo e sui fianchi la livrea dell’animale presenta un bel reticolo di sottili righe bianche che formano un disegno a foglie. Cổ và sườn của hươu cao cổ được tô vẽ một kiểu lưới đẹp gồm những hàng trắng hẹp tạo thành một lưới những mẫu giống lá cây. |
Se procediamo al contrario fino allo schema iniziale, possiamo vedere che la parte di foglio che è finita nel risvolto è l'angolo in alto a sinistra. Nếu tôi mở nó ra và trở lại các nếp gấp, bạn có thể thấy góc trái trên của hình này là phần giấy dùng để gấp cái cánh đó. |
Sostentata e nutrita dalla pura e limpida “acqua di vita” e dai frutti e dalle foglie degli “alberi di vita” — l’intero provvedimento di Geova per farci ottenere la vita eterna — l’umanità sarà definitivamente guarita da tutte le malattie, spirituali e fisiche. Được nuôi dưỡng và bồi bổ bởi “nước sự sống” sạch và trong như thủy tinh, và nhờ các trái và lá của “cây sự sống”—toàn thể những xếp đặt của Đức Chúa Trời nhằm đem lại sự sống đời đời—con người sẽ được chữa lành một cách hoàn toàn khỏi mọi thứ bệnh tật thiêng liêng và vật chất. |
Beh, in termini di -- se si fosse [testo incomprensibile] si potrebbe anche usare la foglia di palmyra. Với quan điểm -- nếu bạn (không rõ), cô ấy sẽ làm điều đó với chiếc lá thốt nốt. |
Sconvolto, mi accorsi di non vedere più niente, neanche il foglio scritto che avevo tra le mani! Quá sợ hãi, tôi nhận ra là mình không thể thấy gì hết, cả những ghi chú trên bàn cũng không! |
Ecco un risvolto, e tutto il resto del foglio è a disposizione. Vậy đó là cái cánh, và phần giấy còn lại là phần thừa. |
Usate un diverso foglio di carta per scrivere le risposte a quante più domande potete nel tempo consentito. Hãy dùng một tờ giấy rời để viết các câu trả lời cho càng nhiều câu hỏi càng tốt trong thời hạn được ấn định. |
Se decidi di far disegnare ad uno studente alla lavagna o su un foglio di carta, potresti anche invitarlo a spiegare il disegno. Nếu chọn yêu cầu một học sinh vẽ lên trên bảng hoặc trên một tờ giấy, thì các anh chị em có thể muốn mời học sinh ấy cũng giải thích hình vẽ đó. |
Mavi danza sul palco come una foglia trasportata dal vento, allungandosi e passando con morbidezza da un movimento all’altro, développé e pirouette, glissade e grand jeté. Mavi lướt nhanh ngang qua sân khấu giống như một chiếc lá được gió thổi bay, căng người ra và nhịp nhàng từ động tác này đến động tác khác—développé và pirouette, glissade và grand jeté. |
Una ragazzina che indossava un logoro kimono colorato raccoglieva foglie gialle di sicomoro per farne un bouquet. Một đứa bé gái mặc một cái áo kimônô rách rưới đầy màu sắc sặc sỡ đang bận rộn hái những cái lá màu vàng của cây sung dâu để làm thành một bó hoa. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ foglio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới foglio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.