flies trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ flies trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flies trong Tiếng Anh.
Từ flies trong Tiếng Anh có nghĩa là ruồi nhặng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ flies
ruồi nhặngverb ♫ Flies in my eyes, head too big for my size ♫ ♫ Ruồi nhặng đậu đầy trên mắt, đầu tôi bỗng to quá khổ so với thân hình ♫ |
Xem thêm ví dụ
The flies buzzed hungrily around his legs. Những con ruồi keo vo vo đầy đói khát quanh chân cậu bé. |
So this nature, this kind of wild, untended part of our urban, peri-urban, suburban agricultural existence that flies under the radar, it's arguably more wild than a national park, because national parks are very carefully managed in the 21st century. Vậy thiên nhiên phần hoang dã, không nhân tạo của khu đô thị, hay vùng ngoại ô nông nghiệp bay dưới radar nó bắt đầu hơn hẳn vườn quốc gia bởi vì vườn quốc gia là nhân tạo trong thế kỷ 21 |
In the hot August weather, maggots crawled over the bodies, and swarms of flies descended on the area. Trong khí trời nóng bức của tháng 8, các xác chết xuất hiện đầy giòi và ruồi tràn ngập khu vực. |
Siphunculina is a genus of small flies known as tropical eye flies. Siphunculina là một chi ruồi nhỏ được gọi là ruồi mắt nhiệt đới. |
They're like tiny little flies and they fly around. chúng nhỏ như những con ruồi |
But wouldn't acceptance be letting her go, seeing where she flies, and then being okay with it? Nhưng không phải anh nên kiểm tra xem con bé bay đi đâu, rồi mới chấp nhận sao? |
(Ephesians 5:15, 16) To this day, we find that time flies when we are busy, “having plenty to do in the work of the Lord.” (Ê-phê-sô 5:15, 16) Hôm nay nhìn lại, chúng ta thấy thời gian trôi qua thật nhanh khi bận rộn “làm công-việc Chúa cách dư-dật”. |
Trichomyia lengleti is a species of Cretaceous flies found in the Charentes region of France. Trichomyia lengleti là một loài ruồi Cretaceous được tìm thấy ở vùng Charentes của Pháp. |
Now, David and Hidehiko and Ketaki gave a very compelling story about the similarities between fruit flies and humans, and there are many similarities, and so you might think that if humans are similar to fruit flies, the favorite behavior of a fruit fly might be this, for example -- (Laughter) but in my talk, I don't want to emphasize on the similarities between humans and fruit flies, but rather the differences, and focus on the behaviors that I think fruit flies excel at doing. David Hidehiko và Ketaki đã mang tới một câu chuyện rất lôi cuốn về sự tương đồng giữa loài ruồi ăn trái cây và con người, có rất nhiều sự tương đồng và bạn có thể nghĩ rằng nếu con người giống như loài ruồi hoa quả thì hành vi ưa thích của chú ruồi ăn hoa quả này có lẽ giống thế này chẳng hạn ( Cười) nhưng trong bài nói chuyện của mình, tôi không muốn nhấn mạnh vào những chỗ tương đồng giữa người và loài ruồi ăn hoa quả, mà là vào sự khác biệt và tập trung vào những hành vi mà tôi cho là loài ruồi thật thành thạo |
We're dropping like flies out here. Chúng tôi đang rơi như ruồi ở đây. |
And this is one of the great things about fruit flies. Đây là một điều tuyệt vời về ruồi giấm. |
But in each fly, we put it back only into certain neurons and not in others, and then we test each of these flies for their ability to learn and for hyperactivity. Nhưng ở mỗi con, chúng tôi đưa gen trên vào chỉ một số tế bào thần kinh nhất định, không phải những tế bào khác, rồi thử nghiệm khả năng học tập và sự tăng động ở mỗi cá thể. |
You slam them together, and if we are right, some of the energy of that collision will go into debris that flies off into these extra dimensions. Bạn phóng chúng vào nhau, và nếu chúng ta đúng, một phần năng lượng của sự va chạm sẽ biến thành mảnh vụn và bay vào các chiều không gian khác. |
"""Reckon you're at the stage now where you don't kill flies and mosquitoes now, I reckon,"" I said." “Cứ cho là hiện giờ anh đang ở thời kỳ mà anh không muốn giết ruồi muỗi đi,” tôi nói. |
They lay their eggs in it, thinking it's a nice bit of carrion, and not realizing that there's no food for the eggs, that the eggs are going to die, but the plant, meanwhile, has benefited, because the bristles release and the flies disappear to pollinate the next flower -- fantastic. Chúng đẻ trứng, và nghĩ rằng đây là một cái xác thối tuyệt vời, mà không nhận ra rằng không hề có chút thức ăn nào cho những cái trứng, rằng những cái trứng này đang chết dần, nhưng trong khi ấy loài cây này lại được lợi, bởi vì những lông tơ giải phóng và con ruồi bay đi để thụ phấn cho bông hoa tiếp theo -- thật tuyệt vời. |
And yet the spider manages to do it at ambient temperature and pressure with raw materials of dead flies and water. Nhưng con nhện tạo ra tơ ở nhiệt độ và áp suất thông thường, với nguyên liệu là ruồi chết và nước. |
Isn't it hard to sustain your vision when it flies so completely in the face of public opinion? Ông không thấy khó duy trì quan điểm của mình khi nó được trải rộng trước công luận sao? |
And she flies to Kyu- suk every night and troubles him. Cô ta bay đến Kyu - Suk mỗi buổi tối. |
They are unaffected by tsetse flies but ticks may introduce parasitic protozoa such as Theileria parva, Anaplasma marginale and Baberia bigemina. Chúng không bị ảnh hưởng bởi ruồi xê xê nhưng bọ ve có thể sinh ra động vật nguyên sinh ký sinh như Theileria parva, Anaplasma marginale và Baberia bigemina. |
Now flies excel in the sorts of sensors that they carry to this problem. Ruồi cảm ứng rất giỏi theo cách nào đó mà chúng tạo rắc rối này |
Tiffany is really good, and as she flies by me so many times, I begin to admire her in a way I had not previously. Tiffany thực sự rất giỏi, và khi cô bay bên tôi nhiều lần, tôi bắt đầu ngưỡng mộ cô theo một cách trước đây chưa hề có. |
After their rescue, the plane sent to take them to Geneva is destroyed when a seagull flies into the engine. Sau khi giải cứu họ bằng cách bờ biển Ý, chiếc máy bay được gửi để đưa họ đến Geneva bị phá hủy khi một con mòng biển bay vào động cơ. |
In one strip, a pair of flies are seen wandering through a strange landscape, discussing the mistakes of their predecessors. Trong một tập truyện, một cặp ruồi được vẽ đang bay trong một khung cảnh lạ, bàn về sai lầm của những người đi trước đó. |
So when we take away the dopamine receptor and the flies take longer to calm down, from that we infer that the normal function of this receptor and dopamine is to cause the flies to calm down faster after the puff. Vậy là khi ta loại bỏ thụ thể dopamine và ruồi mất nhiều thì giờ hơn để dịu xuống, từ đó, ta suy ra chức năng bình thường của thụ thể trên và dopamine là khiến cho ruồi trấn tĩnh nhanh hơn sau khi thổi khí. |
According to the online news site ScienceNOW, the jumping spider’s vision provides “an exciting example of how half-centimeter-long [0.2 in.] animals with brains smaller than those of house flies still manage to gather and act on complex visual information.” Theo trang tin tức trực tuyến ScienceNOW, thị giác của nhện nhảy cung cấp “thí dụ tuyệt vời về cách con vật với chiều dài nửa centimét, bộ não nhỏ hơn não con ruồi, có thể thu thập thông tin phức tạp qua thị giác rồi hành động”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flies trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới flies
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.